philosophy nghĩa là gì trong tiếng Anh

philosophynoun

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Triết học [nghiên cứu về bản chất và ý nghĩa của vũ trụ và cuộc sống con người].

  • Philosophy explores the essence of the universe and seeks to understand the purpose of human existence.
  • Triết học khám phá bản chất của vũ trụ và tìm kiếm hiểu biết về mục đích của sự tồn tại con người.
  • The study of philosophy delves into the nature of reality and the significance of human life.
  • Việc nghiên cứu triết học đào sâu vào bản chất của thực tại và ý nghĩa của cuộc sống con người.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Triết học (Học thuyết hoặc hệ thống quan điểm về cuộc sống và vũ trụ, dựa trên việc tìm kiếm kiến thức).

  • Her philosophy emphasized kindness and helping others.
  • Triết lý của cô ấy nhấn mạnh sự tử tế và giúp đỡ người khác.
  • His philosophy is based on logic and reason.
  • Triết lý của anh ấy dựa trên logic và lý trí.
  • placeholder

3. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Triết lý (một hệ thống quan điểm hoặc thái độ sống hướng dẫn cách hành xử của một người).

  • His philosophy of always being kind to others guided his behavior in every situation.
  • Triết lý của anh ấy về việc luôn tử tế với người khác đã hướng dẫn hành vi của anh ấy trong mọi tình huống.
  • She embraced a philosophy of living in the present moment and finding joy in small things.
  • Cô ấy đã ôm lấy triết lý sống trong hiện tại và tìm niềm vui trong những điều nhỏ bé.
  • placeholder

philosophynoun

1. Triết học (nghiên cứu về bản chất và ý nghĩa của vũ trụ và cuộc sống con người)

  • Philosophy explores fundamental questions about existence.
  • Triết học khám phá những câu hỏi cơ bản về sự tồn tại.
  • Her philosophy emphasizes the importance of ethics.
  • Triết lý của cô ấy nhấn mạnh tầm quan trọng của đạo đức.
  • placeholder

2. triết học (hệ thống tư tưởng về cuộc sống và vũ trụ)

  • His philosophy on life is to always seek knowledge and understanding of the universe.
  • Triết lý của anh về cuộc sống là luôn tìm kiếm kiến thức và hiểu biết về vũ trụ.
  • The school's philosophy is to encourage students to question and explore the world around them.
  • Triết lý của trường là khuyến khích học sinh đặt câu hỏi và khám phá thế giới xung quanh.
  • placeholder

3. triết lý (tập hợp các niềm tin hoặc thái độ đối với cuộc sống hướng dẫn hành vi của ai đó)

  • His philosophy of always being kind to others has made him a beloved figure in the community.
  • Triết lý của anh ta luôn tử tế với người khác đã khiến anh ta trở thành một người được yêu mến trong cộng đồng.
  • She lives her life by the philosophy that hard work and determination will lead to success.
  • Cô ấy sống cuộc đời theo triết lý rằng làm việc chăm chỉ và quyết tâm sẽ dẫn đến thành công.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "philosophy", việc hỏi "philosophy nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.