pagan nghĩa là gì trong tiếng Anh

paganadjective

1. đồ thờ cúng không thuộc về bất kỳ tôn giáo chính thống nào trên thế giới.

  • The ancient pagan rituals were not part of any of the major world religions.
  • Các nghi lễ thờ thần cổ đại không phải là một phần của bất kỳ tôn giáo lớn nào trên thế giới.
  • She wore a pagan symbol around her neck to represent her non-mainstream religious beliefs.
  • Cô ấy đeo một biểu tượng thần thần quanh cổ để tượng trưng cho niềm tin tôn giáo không chính thống của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. người thờ thần địa phương (một thuật ngữ được sử dụng trong quá khứ bởi những người theo đạo Thiên Chúa để chỉ những người không tin vào đạo Thiên Chúa)

  • The pagan rituals were seen as a threat to the spread of Christianity in ancient times.
  • Các nghi lễ thờ thần thần thoại được coi là mối đe dọa đối với sự lan truyền của Kitô giáo trong thời cổ đại.
  • The pagan beliefs were considered heretical by the early Christian church.
  • Các niềm tin thần thánh được coi là dị giáo bởi nhà thờ sớm của Kitô giáo.
  • placeholder

pagannoun

1. Người ngoại giáo

  • My neighbor is a pagan, as she follows a spiritual path that is not associated with any organized religion.
  • Hàng xóm của tôi là một người ngoại giáo, vì cô ấy theo đuổi một con đường tâm linh không liên quan đến bất kỳ tôn giáo tổ chức nào.
  • Paganism is a diverse belief system that encompasses various nature-based and polytheistic religions.
  • Đạo ngoại giáo là một hệ thống tín ngưỡng đa dạng bao gồm các tôn giáo dựa trên tự nhiên và đa thần giáo.
  • placeholder

2. Người ngoại đạo (Người không tin vào đạo Cơ đốc).

  • During the Middle Ages, Christians often referred to non-believers as pagans because they followed different religions.
  • Trong thời Trung Cổ, người Cơ đốc giáo thường gọi những người không tin vào đạo của họ là người ngoại giáo vì họ theo đuổi các tôn giáo khác nhau.
  • The early Christians considered anyone who worshipped multiple gods as a pagan, regardless of their specific beliefs.
  • Người Cơ đốc giáo ban đầu coi bất kỳ ai thờ nhiều thần là người ngoại giáo, bất kể niềm tin cụ thể của họ là gì.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "pagan", việc hỏi "pagan nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.