need nghĩa là gì trong tiếng Anh

needmodal verb

1. nhu cầu (sự cần thiết hoặc sự muốn)

  • You need to finish your homework before you can go out to play.
  • Bạn cần phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi được ra ngoài chơi.
  • We need to buy groceries before we can make dinner tonight.
  • Chúng ta cần phải mua thực phẩm trước khi có thể nấu bữa tối hôm nay.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

neednoun

1. a2 IELTS <4.0 cần (một tình huống khi điều gì đó là cần thiết hoặc phải làm)

  • Food and water are basic needs for survival.
  • Thức ăn và nước là nhu cầu cơ bản để sống.
  • The patient's need for medication was urgent.
  • Nhu cầu của bệnh nhân cần thuốc gấp.
  • placeholder

2. a2 IELTS <4.0 nhu cầu (một cảm giác mạnh mẽ muốn có hoặc phải có điều gì đó)

  • I have a need for a new phone because my old one is broken.
  • Tôi cần một chiếc điện thoại mới vì chiếc cũ của tôi bị hỏng.
  • The baby's need for food was evident as he cried loudly.
  • Nhu cầu của em bé về thức ăn rõ ràng khi anh ta khóc to.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 nhu cầu (những thứ mà ai đó cần để sống một cách thoải mái hoặc đạt được những gì họ muốn)

  • Food, water, and shelter are basic needs for survival.
  • Thức ăn, nước và nơi ở là những nhu cầu cơ bản để sống sót.
  • Education is a need for personal growth and development.
  • Giáo dục là một nhu cầu cho sự phát triển cá nhân.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 Nhu cầu (tình trạng thiếu thốn về thức ăn, tiền bạc hoặc sự hỗ trợ)

  • Many families in the community are struggling with the need for food and financial assistance.
  • Nhiều gia đình trong cộng đồng đang đấu tranh với nhu cầu về thức ăn và hỗ trợ tài chính.
  • The homeless shelter provides for those in need of a warm meal and a safe place to sleep.
  • Trại tạm dành cho người vô gia cư cung cấp cho những người cần một bữa ăn ấm và một nơi an toàn để ngủ.
  • placeholder

needverb

1. a1 IELTS <4.0 Nhu cầu, Cần thiết (Điều mà bạn không thể thiếu hoặc rất quan trọng, không chỉ là mong muốn có nó).

  • I need water to survive; it is essential for my body's functioning.
  • Tôi cần nước để sống sót; nó rất cần thiết cho sự hoạt động của cơ thể.
  • We need a reliable internet connection for our work; it is very important for productivity.
  • Chúng tôi cần một kết nối internet đáng tin cậy cho công việc; nó rất quan trọng cho năng suất.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Cần, phải [biểu thị điều bạn nên làm hoặc bắt buộc phải làm].

  • You need to finish your homework before you can go out and play with your friends.
  • Bạn cần phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi bạn có thể ra ngoài chơi với bạn bè.
  • We need to buy groceries because we're running out of food in the house.
  • Chúng ta cần phải mua thực phẩm vì chúng ta đang hết thức ăn trong nhà.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "need", việc hỏi "need nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.