monster nghĩa là gì trong tiếng Anh

monsteradjective

1. Quái vật (sinh vật lớn và đáng sợ), quái thú (sinh vật lớn không bình thường).

  • The monster truck at the fair was unusually large, towering over all the other vehicles.
  • Chiếc xe tải khổng lồ tại hội chợ thật sự to lớn, nhô cao hơn tất cả các phương tiện khác.
  • We were amazed by the monster waves crashing against the shore during the storm.
  • Chúng tôi đã kinh ngạc trước những con sóng khổng lồ đập vào bờ trong cơn bão.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

monsternoun

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Quái vật (sinh vật tưởng tượng lớn, xấu xí và đáng sợ trong các câu chuyện).

  • The children huddled together, terrified of the monster lurking in the dark forest.
  • Bọn trẻ co ro lại với nhau, sợ hãi trước con quái vật đang ẩn nấp trong khu rừng tối tăm.
  • The movie featured a terrifying monster with sharp fangs and glowing red eyes.
  • Bộ phim giới thiệu một con quái vật đáng sợ với những chiếc răng nanh sắc nhọn và đôi mắt đỏ rực.
  • placeholder

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Quái vật (một con vật hoặc vật gì đó rất to lớn hoặc xấu xí). (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man, I'm a woman. (audience laughing) I'm not a man,

  • The old ship was a rusty, metal monster.
  • Con tàu cũ kỹ là một con quái vật bằng kim loại gỉ sét.
  • A giant squid is a sea monster.
  • Mực ống khổng lồ là một thủy quái.
  • placeholder

3. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Quái vật, quỷ dữ (một người rất tàn nhẫn và ác độc).

  • The serial killer was labeled a monster due to his cruel and evil actions.
  • Kẻ giết người hàng loạt được gán mác là một quái vật do những hành động tàn ác và độc ác của mình.
  • The dictator's oppressive regime turned him into a feared monster among his own people.
  • Chế độ độc tài áp bức đã biến ông ta thành một quái vật đáng sợ trong chính nhân dân của mình.
  • placeholder

4. Quái vật (một sinh vật hư cấu thường được miêu tả là đáng sợ hoặc xấu xa).

  • The little monster threw his food on the floor.
  • Con quái vật nhỏ đó ném thức ăn xuống sàn.
  • My brother was a real monster during the car ride.
  • Anh trai tôi đã trở thành một con quái vật thực sự trong chuyến đi xe.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "monster", việc hỏi "monster nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.