missing nghĩa là gì trong tiếng Anh

missingadjective

1. a2 IELTS <4.0 Mất tích, không tìm thấy, không ở vị trí quen thuộc, đã bị lấy đi, mất, hoặc bị hủy hoại.

  • I can't find my keys anywhere; they seem to be missing from their usual spot.
  • Tôi không thể tìm thấy chìa khóa ở đâu cả; chúng dường như đã biến mất khỏi vị trí thường lệ của chúng.
  • The detective discovered a missing page in the suspect's diary, which held crucial evidence.
  • Thám tử phát hiện ra một trang bị mất trong nhật ký của nghi phạm, chứa đựng bằng chứng quan trọng.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Mất tích, không tìm thấy (không ở nhà; không được tìm thấy).

  • The missing keys were later found in the pocket of his jacket.
  • Chìa khóa bị mất sau đó được tìm thấy trong túi áo khoác của anh ấy.
  • The detective was called to investigate the missing person case.
  • Thám tử được gọi đến để điều tra vụ người mất tích.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Mất tích (không có mặt sau một tai nạn, trận chiến, v.v. nhưng không được biết là đã chết).

  • The search party continued their efforts to locate the missing hiker, hoping for a safe return.
  • Đội tìm kiếm tiếp tục nỗ lực để tìm kiếm người đi bộ đường dài mất tích, hy vọng sẽ trở về an toàn.
  • After the car crash, the driver was found injured but his passenger remained missing.
  • Sau vụ tai nạn xe hơi, tài xế được tìm thấy bị thương nhưng hành khách của anh ta vẫn còn mất tích.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 Thiếu sót [không có mặt khi cần phải có].

  • The detective discovered a crucial piece of evidence that had been missing from the crime scene.
  • Thám tử phát hiện ra một mảnh chứng cứ quan trọng đã bị thiếu tại hiện trường vụ án.
  • I realized my phone was missing when I couldn't find it in any of my usual spots.
  • Tôi nhận ra điện thoại của mình đã bị mất khi không thể tìm thấy nó ở bất kỳ nơi quen thuộc nào.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "missing", việc hỏi "missing nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.