minor nghĩa là gì trong tiếng Anh

minoradjective

1. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Nhỏ, không quan trọng hoặc nghiêm trọng.

  • The damage to my car was minor, just a small dent on the bumper.
  • Thiệt hại cho xe của tôi chỉ là nhỏ, chỉ là một vết lõm nhỏ trên cản xe.
  • She only suffered minor injuries in the accident, nothing too serious.
  • Cô ấy chỉ bị thương nhẹ trong tai nạn, không có gì quá nghiêm trọng.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Thứ - (âm nhạc : dựa trên quy tắc nốt thứ ba cao hơn nốt thứ hai nửa cung).

  • The song is in a minor key.
  • Bài hát này ở trong tông thứ nhất.
  • This chord progression sounds minor.
  • Dãy hợp âm này nghe như tông thứ nhất.
  • placeholder

minornoun

1. Trẻ em (người dưới tuổi thành niên và chưa chịu trách nhiệm về hành vi của mình)

  • A minor is someone who is not yet legally considered an adult.
  • Một người trẻ em là ai đó chưa được coi là người trưởng thành theo pháp luật.
  • Minors are not fully responsible for their actions in the eyes of the law.
  • Trẻ em không hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành vi của mình trong mắt pháp luật.
  • placeholder

2. chuyên ngành phụ (một chủ đề mà bạn học ở trường đại học bên cạnh chuyên ngành chính của mình)

  • My major is biology, but I also have a minor in psychology.
  • Chuyên ngành chính của tôi là sinh học, nhưng tôi cũng có một chuyên ngành phụ là tâm lý học.
  • She decided to pursue a minor in art history alongside her major in business.
  • Cô ấy quyết định theo học chuyên ngành phụ về lịch sử nghệ thuật cùng với chuyên ngành chính về kinh doanh.
  • placeholder

minorverb

1. Nhỏ, không quan trọng (kích thước/tầm quan trọng). (những người dưới 18 tuổi)

  • She decided to minor in Spanish while majoring in biology.
  • Cô ấy quyết định học chuyên ngành phụ tiếng Tây Ban Nha trong khi học chuyên ngành chính sinh học.
  • He will minor in history to complement his political science degree.
  • Anh ấy sẽ học chuyên ngành phụ lịch sử để bổ trợ cho bằng cử nhân khoa học chính trị của mình.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "minor", việc hỏi "minor nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.