late nghĩa là gì trong tiếng Anh

lateadjective

1. a1 IELTS <4.0 Muộn (đến, xảy ra hoặc hoàn thành sau thời gian dự kiến, đã sắp xếp hoặc bình thường).

  • The train arrived late, causing many passengers to miss their connecting flights.
  • Chuyến tàu đến muộn, khiến nhiều hành khách bỏ lỡ các chuyến bay nối tiếp.
  • I apologize for submitting my assignment late; I encountered technical difficulties with my computer.
  • Tôi xin lỗi vì đã nộp bài tập muộn; tôi gặp sự cố kỹ thuật với máy tính của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Muộn (được sử dụng để chỉ thời gian gần kết thúc của một khoảng thời gian, cuộc sống của một người, v.v.).

  • My grandmother enjoyed taking long walks in the late afternoon, just before sunset.
  • Bà tôi thích đi dạo vào buổi chiều muộn, ngay trước khi mặt trời lặn.
  • The company's profits declined in the late stages of the economic recession.
  • Lợi nhuận của công ty giảm trong giai đoạn cuối của cuộc suy thoái kinh tế.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Muộn (thời gian gần cuối ngày).

  • I always feel more productive when I work on my projects late in the evening.
  • Tôi luôn cảm thấy mình làm việc hiệu quả hơn khi tôi làm dự án của mình muộn vào buổi tối.
  • Let's meet up for a coffee late in the afternoon, around 5 o'clock.
  • Hãy gặp nhau để uống cà phê vào buổi chiều muộn, khoảng 5 giờ.
  • placeholder

4. Đã mất (đã qua đời, không còn sống).

  • My late grandmother was a kind and loving woman who always made us feel special.
  • Bà tôi quá cố là một người phụ nữ tốt bụng và yêu thương, luôn khiến chúng tôi cảm thấy đặc biệt.
  • The late actor's performances will forever be remembered for their passion and authenticity.
  • Những màn trình diễn của nam diễn viên quá cố sẽ mãi mãi được nhớ đến với lòng đam mê và sự chân thực.
  • placeholder

lateadverb

1. Muộn (sau thời gian dự kiến, sắp xếp hoặc thường lệ)

  • I arrived late to the party because of traffic.
  • Tôi đến muộn vào buổi tiệc vì kẹt xe.
  • The train was late, so I missed my appointment.
  • Tàu hỏa đến muộn, nên tôi đã bỏ lỡ cuộc hẹn.
  • placeholder

2. Muộn (gần cuối một khoảng thời gian, cuộc đời của một người, v.v.)

  • She arrived late to the party, just as everyone was starting to leave.
  • Cô ấy đến muộn vào buổi tiệc, ngay khi mọi người bắt đầu rời đi.
  • The old man passed away late in the evening, surrounded by his family.
  • Ông già qua đời vào cuối buổi tối, được bao quanh bởi gia đình.
  • placeholder

3. Muộn (gần cuối ngày)

  • I arrived late to the party, just as the sun was setting.
  • Tôi đến muộn vào buổi tiệc, ngay khi mặt trời đang lặn.
  • We decided to go for a walk late in the evening.
  • Chúng tôi quyết định đi dạo vào cuối buổi tối.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "late", việc hỏi "late nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.