job nghĩa là gì trong tiếng Anh

jobnoun

1. a1 IELTS <4.0 Công việc (Công việc là hoạt động lao động mà bạn nhận được thanh toán định kỳ).

  • My job as a teacher allows me to receive a regular salary for my work.
  • Công việc của tôi là một giáo viên cho phép tôi nhận được một mức lương đều đặn cho công việc của mình.
  • He was thrilled to finally find a job that provided him with a steady income.
  • Anh ấy rất vui mừng khi cuối cùng tìm được một công việc mang lại cho anh ấy một nguồn thu nhập ổn định.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Công việc (một nhiệm vụ hoặc một phần công việc cụ thể mà bạn cần thực hiện).

  • My job today is to clean the kitchen and organize the pantry.
  • Công việc của tôi hôm nay là dọn dẹp bếp và sắp xếp lại tủ lưu trữ.
  • She finished her job of painting the fence and now it looks brand new.
  • Cô ấy đã hoàn thành công việc sơn hàng rào và giờ nó trông như mới.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Nhiệm vụ hoặc trách nhiệm (Một công việc cụ thể hoặc bổn phận được giao).

  • My job as a teacher is to educate and inspire my students to reach their full potential.
  • Công việc của tôi như một giáo viên là giáo dục và truyền cảm hứng cho học sinh của mình để họ phát huy hết tiềm năng của mình.
  • It is my job as a parent to provide love, support, and guidance to my children.
  • Là một phụ huynh, công việc của tôi là cung cấp tình yêu, sự hỗ trợ và hướng dẫn cho con cái của mình.
  • placeholder

4. Nghề cướp.

  • The police arrested him for his involvement in a job that targeted a local jewelry store.
  • Cảnh sát đã bắt giữ anh ta vì sự liên quan của mình trong một vụ án nhằm vào một cửa hàng trang sức địa phương.
  • The gang planned a daring job to rob a bank and escape with millions of dollars.
  • Băng nhóm đã lên kế hoạch cho một vụ cướp ngân hàng táo bạo và trốn thoát với hàng triệu đô la.
  • placeholder

5. Công việc, Nghề nghiệp (Một loại công việc cụ thể mà một người làm để kiếm sống).

  • A job is a specific type of work that someone does to earn money or support themselves.
  • Một công việc là một loại công việc cụ thể mà ai đó làm để kiếm tiền hoặc tự nuôi sống bản thân.
  • Teaching is a job, where individuals educate students and impart knowledge in various subjects.
  • Dạy học là một công việc, nơi mà các cá nhân giáo dục học sinh và truyền đạt kiến thức về các môn học khác nhau.
  • placeholder

6. Công việc, Nhiệm vụ (Một đơn vị công việc được thực hiện bởi máy tính).

  • My computer is currently running a job to analyze data and generate a report.
  • Máy tính của tôi hiện đang thực hiện một công việc để phân tích dữ liệu và tạo báo cáo.
  • The job of scanning and organizing documents has been assigned to the computer system.
  • Công việc quét và tổ chức tài liệu đã được giao cho hệ thống máy tính.
  • placeholder

7. Công việc, Nghề nghiệp (Công việc cụ thể hoặc loại công việc mà một người đang làm).

  • My job as a teacher involves instructing students and assessing their progress.
  • Công việc của tôi là một giáo viên bao gồm việc hướng dẫn học sinh và đánh giá sự tiến bộ của họ.
  • His job as a chef requires preparing delicious meals and managing the kitchen staff.
  • Công việc của anh ấy là một đầu bếp đòi hỏi phải chuẩn bị những bữa ăn ngon và quản lý nhân viên nhà bếp.
  • placeholder

8. Nghề nghiệp (công việc chính thức để kiếm sống).

  • She was surprised when her friend casually mentioned that she had a job with her boyfriend.
  • Cô ấy ngạc nhiên khi người bạn của mình casually nhắc đến việc cô ấy đã "làm chuyện ấy" với bạn trai.
  • The couple decided to wait until marriage before engaging in the act of job.
  • Cặp đôi quyết định sẽ chờ đến khi kết hôn trước khi tham gia vào việc "làm chuyện ấy".
  • placeholder

9. Kiên nhẫn và không than phiền.

  • Despite facing numerous challenges, she handled them with great job, never once losing her patience.
  • Dù đối mặt với nhiều thách thức, cô ấy đã xử lý chúng với lòng kiên nhẫn lớn lao, không bao giờ mất bình tĩnh.
  • The teacher displayed exceptional job when dealing with the misbehaving students, remaining calm and composed.
  • Giáo viên thể hiện sự kiên nhẫn xuất sắc khi đối phó với học sinh nghịch ngợm, luôn giữ được sự bình tĩnh và tự chủ.
  • placeholder

jobnoun

1. Công việc (việc làm mà bạn nhận được tiền thường xuyên)

  • My job as a teacher allows me to receive regular payment for my work.
  • Công việc của tôi là giáo viên cho phép tôi nhận được tiền lương đều đặn cho công việc của mình.
  • Finding a job that provides regular payment can be challenging in today's economy.
  • Tìm một công việc cung cấp tiền lương đều đặn có thể khó khăn trong nền kinh tế hiện nay.
  • placeholder

2. công việc (một nhiệm vụ hoặc công việc cụ thể mà bạn phải làm)

  • My job is to clean the kitchen every night after dinner.
  • Công việc của tôi là dọn dẹp nhà bếp mỗi tối sau bữa tối.
  • His job is to mow the lawn every Saturday morning.
  • Công việc của anh ấy là cắt cỏ sân vào mỗi sáng thứ Bảy.
  • placeholder

3. công việc (một trách nhiệm hoặc nhiệm vụ)

  • My job is to make sure the office is clean and organized.
  • Công việc của tôi là đảm bảo văn phòng sạch sẽ và gọn gàng.
  • It's my job to take care of the plants while the boss is away.
  • Đó là trách nhiệm của tôi chăm sóc cây cảnh khi ông chủ vắng mặt.
  • placeholder

4. việc làm (hành vi phạm tội, đặc biệt là trộm cắp)

  • The police caught the thief in the act of committing a job at the jewelry store.
  • Cảnh sát bắt được tên trộm đang thực hiện một vụ án tại cửa hàng trang sức.
  • The security cameras captured the criminals planning their next job at the bank.
  • Camera an ninh ghi lại những tên tội phạm đang lên kế hoạch cho công việc tiếp theo tại ngân hàng.
  • placeholder

5. công việc (một loại việc cụ thể)

  • Being a teacher is a rewarding job.
  • Làm giáo viên là một công việc đáng làm.
  • Painting houses is a common job.
  • Sơn nhà là một công việc phổ biến.
  • placeholder

6. Công việc (một mục công việc được thực hiện bởi máy tính như một đơn vị duy nhất)

  • The server finished the printing job.
  • Máy chủ đã hoàn thành công việc in.
  • A new job started processing data.
  • Một công việc mới đã bắt đầu xử lý dữ liệu.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "job", việc hỏi "job nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.