Định nghĩa
Ngữ cảnh IELTS
Học Thêm Phát Âm
Từ đồng nghĩa
Cụm động từ

involve nghĩa là gì trong tiếng Anh

involveverb

1. a2 IELTS <4.0 Bao gồm, liên quan (một tình huống, sự kiện hoặc hoạt động bao gồm hoặc cần có một phần hoặc kết quả quan trọng).

  • Cooking a delicious meal involves using fresh ingredients to enhance the flavors.
  • Việc nấu một bữa ăn ngon đòi hỏi phải sử dụng nguyên liệu tươi mới để tăng cường hương vị.
  • The success of a team project often involves effective communication and collaboration among its members.
  • Sự thành công của một dự án nhóm thường đòi hỏi sự giao tiếp và hợp tác hiệu quả giữa các thành viên.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Liên quan, Bao gồm, Đòi hỏi [Liên quan : có sự tham gia hoặc ảnh hưởng; Bao gồm

  • The team meeting will involve all employees, so please make sure to attend.
  • Cuộc họp của đội sẽ bao gồm tất cả nhân viên, vì vậy xin hãy chắc chắn tham dự.
  • The new project will involve extensive research and collaboration with other departments.
  • Dự án mới sẽ đòi hỏi nghiên cứu kỹ lưỡng và sự hợp tác với các bộ phận khác.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Liên quan, Bao gồm (Làm cho ai đó tham gia vào điều gì đó).

  • The teacher involved all the students in the science experiment to enhance their learning experience.
  • Giáo viên đã khiến tất cả học sinh tham gia vào thí nghiệm khoa học để nâng cao trải nghiệm học tập của họ.
  • The company's team-building activities involve employees in various fun and interactive challenges.
  • Các hoạt động xây dựng đội nhóm của công ty đưa nhân viên tham gia vào các thử thách vui vẻ và tương tác.
  • placeholder

4. Liên quan, dính líu (nói hoặc làm gì đó để cho thấy ai đó tham gia vào việt việc gì, đặc biệt là một tội ác).

  • The witness testified to involve the suspect in the robbery by identifying him at the scene.
  • Nhân chứng đã làm chứng để liên quan nghi phạm vào vụ cướp bằng cách nhận diện anh ta tại hiện trường.
  • The surveillance footage will help us involve the suspect in the vandalism of the building.
  • Hình ảnh giám sát sẽ giúp chúng tôi liên quan nghi phạm vào vụ phá hoại tòa nhà.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "involve", việc hỏi "involve nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.