Định nghĩa
Ngữ cảnh IELTS
Thành ngữ

in nghĩa là gì trong tiếng Anh

inadjective

1. Thịnh hành và thời trang (nghĩa là bên trong)

  • The in crowd always gets invited to the best parties.
  • Mùa này, áo khoác ngoại cỡ đang rất thịnh hành.
  • She felt comfortable and secure in her own skin.
  • Quần jeans cạp cao lại trở nên thịnh hành, quay trở lại từ thập niên 90.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

inadverb

1. a1 IELTS <4.0 Vào trong (vào một đối tượng, một khu vực hoặc một chất)

  • The cat jumped in the box.
  • Con mèo nhảy vào hộp.
  • She poured the milk in the glass.
  • Cô ấy đổ sữa vào cốc.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Bên trong (nằm bên trong một vật, một khu vực hoặc một chất)

  • The letter is in the envelope.
  • Bức thư ở trong phong bì.
  • The air is in the balloon.
  • Không khí ở trong quả bóng.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Ở (tại nhà hoặc nơi làm việc)

  • I am in my office, working on a project.
  • Tôi đang ở trong văn phòng, làm việc trên một dự án.
  • The children are in the living room, watching TV.
  • Các em bé đang ở trong phòng khách, xem TV.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Tại bến xe (nơi mà người ta có thể lên hoặc xuống, ví dụ như bến xe)

  • The train is in, so let's board.
  • Tàu đã vào ga rồi, lên thôi nào.
  • The bus is finally in; I can go home.
  • Cuối cùng xe buýt cũng đến; tôi có thể về nhà được rồi.
  • placeholder

5. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Được nhận (được nhận)

  • The votes are all in.
  • Tất cả phiếu bầu đã được nhận.
  • My tax return is in.
  • Tờ khai thuế của tôi đã nộp.
  • placeholder

6. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Lên (thuỷ triều) (tại hoặc hướng tới điểm cao nhất trên đất liền)

  • The tide is in, so let's swim now.
  • Nước triều đang lên cao nhất, vậy hãy đi bơi thôi.
  • With the tide in, the beach is smaller.
  • Khi triều lên cao nhất, bãi biển trở nên nhỏ hơn.
  • placeholder

7. Được bầu chọn (được chọn bởi cử tri)

  • The new president is finally in.
  • Cuối cùng thì vị tổng thống mới đã đắc cử.
  • She is in after a long campaign.
  • Cô ấy đã trúng cử sau một chiến dịch dài.
  • placeholder

8. Đánh bóng (nếu một đội hoặc thành viên đội đang đánh, họ đang ở trong trạng thái đánh)

  • The player is in, so it's their turn to bat.
  • Cầu thủ đã vào, vì vậy đến lượt họ đánh bóng.
  • Are you in? It's time for your team to bat.
  • Bạn đã vào chưa? Đến lượt đội của bạn đánh bóng rồi.
  • placeholder

9. Nằm trong vạch (nếu quả bóng ở trong, nó đã đáp xuống bên trong đường)

  • The tennis player hit the ball in, so the point was awarded to her.
  • Quả bóng rõ ràng đã nằm trong vạch.
  • The soccer ball rolled in, signaling a goal for the home team.
  • Trọng tài xác nhận cú đánh nằm trong vạch.
  • placeholder

innoun

1. trong (nghĩa là bên trong)

  • She has a lot of in with the manager.
  • Cô ấy có rất nhiều ảnh hưởng với người quản lý.
  • His family provides him with a powerful in.
  • Gia đình anh ấy tạo cho anh ấy một sự ảnh hưởng lớn.
  • placeholder

inpreposition

1. a1 IELTS <4.0 Trong - bên trong, ở bên trong (diễn tả vị trí hoặc không gian bên trong một đối tượng hoặc khu vực nào đó)].

  • The cat hid in the box, waiting for the perfect moment to pounce
  • Con mèo đã trốn trong hộp, chờ đợi khoảnh khắc hoàn hảo để vồ mồi
  • The children are playing happily in the park, enjoying the warm sunshine.
  • Bọn trẻ đang vui vẻ chơi trong công viên, tận hưởng ánh nắng ấm áp.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Trong (chỉ vị trí hoặc không gian bên trong một đối tượng hoặc khu vực nào đó).

  • The bird built its nest in the tree, finding safety and shelter within its branches.
  • Con chim xây tổ của mình trong cây, tìm thấy sự an toàn và nơi trú ẩn trong những cành cây.
  • The children played happily in the park, surrounded by the sounds of laughter and joy.
  • Bọn trẻ chơi vui vẻ trong công viên, bao quanh bởi tiếng cười và niềm vui.
  • placeholder

3. a1 IELTS <4.0 Vào trong (biểu thị sự ở trong hoặc di chuyển vào bên trong một không gian).

  • She dropped her keys in the bag, making it easier to find them later.
  • Cô ấy đã thả chìa khóa vào trong túi, giúp việc tìm chúng sau này dễ dàng hơn.
  • The children jumped in the pool to cool off on a hot summer day.
  • Bọn trẻ nhảy vào hồ bơi để giải nhiệt trong một ngày hè nóng bức.
  • placeholder

4. a1 IELTS <4.0 Biểu thị sự bao gồm, sự chứa đựng hoặc sự kết hợp [bên trong, được bao gồm, là một phần của].

  • The toy was hidden in the box, waiting to be discovered by the curious child.
  • Cuốn sách được chia thành ba chương.
  • The secret ingredient in the recipe gave the dish its unique and delicious flavor.
  • Có nhiều người thú vị trong nhóm này.
  • placeholder

5. a1 IELTS <4.0 Trong suốt một khoảng thời gian : [trong (trong suốt một khoảng thời gian)].

  • I wake up early in the morning.
  • Tôi thức dậy sớm vào buổi sáng.
  • She will graduate in three years.
  • Cô ấy sẽ tốt nghiệp trong ba năm.
  • placeholder

6. a1 IELTS <4.0 Sau một khoảng thời gian nhất định : [sau (được sử dụng để chỉ một khoảng thời gian trước khi một sự kiện xảy ra)].

  • She will arrive in five minutes, so please wait for her at the entrance.
  • Cô ấy sẽ đến trong vòng năm phút, vì vậy xin hãy đợi cô ấy ở lối vào.
  • The movie will start in an hour, so we have plenty of time to grab some snacks.
  • Bộ phim sẽ bắt đầu trong một giờ, vì vậy chúng ta có nhiều thời gian để mua một ít đồ ăn nhẹ.
  • placeholder

7. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Trong một khoảng thời gian cụ thể : [trong (trong một khoảng thời gian)].

  • I will be on vacation in Hawaii for two weeks in July.
  • Tôi sẽ đi nghỉ mát ở Hawaii trong hai tuần vào tháng Bảy.
  • The concert will start in five minutes, so please find your seats quickly.
  • Buổi hòa nhạc sẽ bắt đầu trong năm phút nữa, vì vậy xin hãy nhanh chóng tìm chỗ ngồi của mình.
  • placeholder

8. a1 IELTS <4.0 Mặc [mặc đồ, mặc quần áo - wearing clothes or garments].

  • She looked stunning in her new dress, which was in a vibrant shade of blue.
  • Cô ấy trông lộng lẫy trong chiếc váy mới của mình, màu xanh dương rực rỡ.
  • The children were happily playing in the park, dressed in their colorful summer outfits.
  • Những đứa trẻ đang vui vẻ chơi trong công viên, mặc những bộ đồ mùa hè đầy màu sắc.
  • placeholder

9. a1 IELTS <4.0 Bao quanh bởi : [trong (ở bên trong, bao quanh bởi)].

  • The birds were chirping in the trees, creating a peaceful atmosphere all around us.
  • Chúng tôi đang bơi trong hồ.
  • The smell of freshly baked cookies filled the kitchen, making us feel warm and cozy in our home.
  • Những con chim đang bay trên bầu trời.
  • placeholder

10. a1 IELTS <4.0 Dùng để chỉ ngôn ngữ, vật liệu, v.v. được sử dụng. [Trong trường hợp này].

  • She wrote her essay in English, using her extensive vocabulary to express her ideas.
  • Cô ấy đã viết bài luận bằng tiếng Anh, sử dụng vốn từ vựng phong phú của mình để thể hiện ý tưởng.
  • The book was written in French, making it a great resource for learning the language.
  • Cuốn sách được viết bằng tiếng Pháp, làm cho nó trở thành một nguồn tài nguyên tuyệt vời để học ngôn ngữ.
  • placeholder

11. a2 IELTS <4.0 Trong trường hợp, trong tình trạng

  • She was lost in thought, unaware of the world around her.
  • Cô ấy đang lạc vào suy nghĩ, không ý thức được thế giới xung quanh.
  • The children were playing happily in the park, enjoying the warm sunshine.
  • Bọn trẻ đang vui vẻ chơi trong công viên, tận hưởng ánh nắng ấm áp.
  • placeholder

12. a2 IELTS <4.0 Tham gia vào cái gì; tham dự vào cái gì.

  • Sarah is in the school play, and she is excited to be taking part in the production.
  • Sarah đang tham gia vào vở kịch của trường, và cô ấy rất hào hứng khi được tham gia vào sản xuất.
  • The children are actively involved in the art class, expressing their creativity through various projects.
  • Các em nhỏ đang tích cực tham gia vào lớp học nghệ thuật, thể hiện sự sáng tạo của mình qua các dự án khác nhau.
  • placeholder

13. a2 IELTS <4.0 Làm nghề, làm việc trong lĩnh vực : [làm nghề, làm việc trong lĩnh vực].

  • She works in marketing, creating strategies to promote products and increase brand awareness.
  • Cô ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị, tạo ra các chiến lược để quảng bá sản phẩm và tăng nhận thức về thương hiệu.
  • He is a teacher, specializing in English literature and helping students improve their reading skills.
  • Anh ấy là một giáo viên, chuyên về văn học Anh và giúp học sinh cải thiện kỹ năng đọc của họ.
  • placeholder

14. a2 IELTS <4.0 Chỉ hình dạng, sắp xếp hoặc số lượng của một cái gì đó : [trong (được sử dụng để chỉ vị trí bên trong), theo (được sử dụng để chỉ hình thức, cách thức)].

  • The cake was baked in a round pan, resulting in a perfectly shaped dessert.
  • Chiếc bánh được nướng trong khuôn tròn, tạo ra một món tráng miệng có hình dạng hoàn hảo.
  • The students arranged their desks in a circle, creating a collaborative learning environment.
  • Các học sinh đã xếp bàn học của họ thành một vòng tròn, tạo ra một môi trường học tập hợp tác.
  • placeholder

15. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Trong trường hợp, để chỉ chất lượng hoặc thứ mà một phán đoán được đưa ra về.

  • The teacher was disappointed in the lack of effort shown by the students during the exam.
  • Giáo viên thất vọng về sự thiếu nỗ lực của học sinh trong kỳ thi.
  • The doctor was impressed with the improvement in the patient's overall health.
  • Bác sĩ ấn tượng với sự cải thiện về sức khỏe tổng thể của bệnh nhân.
  • placeholder

16. Trong khi đang làm gì đó; trong lúc điều gì đó đang xảy ra.

  • She listened to music in her room while studying for her upcoming exams.
  • Cô ấy nghe nhạc trong phòng trong khi học bài cho kỳ thi sắp tới.
  • The children played happily in the park while their parents enjoyed a picnic.
  • Bọn trẻ chơi vui vẻ trong công viên trong khi bố mẹ của chúng thưởng thức một bữa picnic.
  • placeholder

17. Trong trường hợp, để chỉ tên của một người có một đặc điểm nào đó.

  • She is the best student in the class, always scoring the highest marks.
  • Cô ấy là học sinh giỏi nhất lớp, luôn đạt điểm cao nhất.
  • John is the fastest runner in the school, winning every race he participates in.
  • John là vận động viên chạy nhanh nhất trường, giành chiến thắng trong mọi cuộc đua mà anh tham gia.
  • placeholder

18. Chỉ tỷ lệ hoặc lượng tương đối, nghĩa tiếng Việt có thể là : [trong (được dùng để chỉ vị trí hoặc tình trạng nằm ở bên trong), theo (dùng để chỉ một tỷ lệ hoặc một mức độ nào đó)].

  • The plant grew two inches in a week.
  • Cây cỏ đã phát triển hai inch trong một tuần.
  • I earn $20 in an hour at my job.
  • Tôi kiếm được 20 đô la trong một giờ làm việc của mình.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "in", việc hỏi "in nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.