hole nghĩa là gì trong tiếng Anh

holenoun

1. a2 IELTS <4.0 Lỗ, Hố (Lỗ : một không gian trống trong một vật thể rắn; Hố

  • The carpenter drilled a hole in the wall to hang the picture frame.
  • Thợ mộc khoan một lỗ trên tường để treo khung ảnh.
  • Be careful not to step in that hole on the sidewalk; it's a tripping hazard.
  • Hãy cẩn thận không bước vào lỗ đó trên vỉa hè; đó là một nguy hiểm về việc vấp ngã.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Lỗ, Hố (Lỗ : một khoảng trống hoặc mở ra đi xuyên qua một vật; Hố

  • The carpenter drilled a small hole in the wall to hang the picture frame.
  • Thợ mộc khoan một lỗ nhỏ vào tường để treo bức tranh.
  • The child accidentally stepped into a deep hole while playing in the sand.
  • Đứa trẻ vô tình bước vào một cái hố sâu khi đang chơi trong cát.
  • placeholder

3. "Hố, Hang" (một lỗ trên mặt đất hoặc trong đất, nơi một số loài động vật nhỏ sống).

  • The rabbit peeked out of its hole.
  • Con thỏ nhìn ra khỏi cái hang của nó.
  • A small hole was visible in the garden.
  • Một cái hang nhỏ có thể nhìn thấy trong vườn.
  • placeholder

4. Hố (một cái lỗ trên mặt đất hoặc bề mặt khác), Lỗ (một khoảng trống nhỏ trong một vật thể).

  • This prison cell is a dark hole.
  • Cái tù này là một cái hố tối.
  • My depression feels like a deep hole.
  • Sự chán chường của tôi giống như một cái hố sâu.
  • placeholder

5. Lỗ (một hố trên mặt đất hoặc một phần của sân golf từ điểm xuất phát đến lỗ kết thúc).

  • The golfer aimed carefully and successfully putted the ball into the hole on the green.
  • Người chơi golf nhắm mục tiêu cẩn thận và thành công đưa quả bóng vào lỗ trên sân cỏ.
  • The 18-hole golf course was challenging, with each hole presenting its own unique obstacles.
  • Sân golf 18 lỗ đầy thách thức, với mỗi lỗ đều có những trở ngại riêng.
  • placeholder

6. Lỗ hổng (một sự thiếu sót hoặc yếu điểm trong kế hoạch, luật lệ, hoặc câu chuyện).

  • The new law has a major hole that allows corporations to evade paying taxes.
  • Luật mới có một lỗ lớn cho phép các công ty trốn thuế.
  • The detective found a hole in the suspect's alibi, proving he was at the crime scene.
  • Thám tử phát hiện một lỗ trong lời biện hộ của nghi phạm, chứng minh anh ta đã ở hiện trường vụ án.
  • placeholder

7. Lỗ hổng, Khoảng trống (Một vị trí hoặc chỗ cần được lấp đầy vì ai đó hoặc cái gì đó không còn ở đó nữa).

  • After her retirement, there was a hole in the company that no one could fill.
  • Sau khi nghỉ hưu, có một khoảng trống trong công ty mà không ai có thể điền vào.
  • The sudden loss of their star player left a hole in the team's lineup.
  • Sự mất mát đột ngột của cầu thủ sao đã để lại một khoảng trống trong đội hình của đội.
  • placeholder

holeverb

1. lỗ (một không gian trống trong vật chất hoặc bề mặt của vật gì đó)

  • The drill will hole the wood for the screw.
  • Cái khoan sẽ khoan một lỗ trên gỗ để bắt vít.
  • We need to hole the metal sheet carefully.
  • Chúng ta cần khoét lỗ cẩn thận trên tấm kim loại.
  • placeholder

2. lỗ (một không gian hoặc lỗ thông qua một vật gì đó)

  • The bullet will hole the metal sheet.
  • Viên đạn sẽ tạo một lỗ xuyên qua tấm kim loại.
  • I hope the drill will hole this wood.
  • Tôi hy vọng cái khoan sẽ khoan thủng miếng gỗ này.
  • placeholder

3. hang (nơi ẩn náu của động vật nhỏ)

  • The rabbit will hole under the old oak tree.
  • Con thỏ sẽ đào hang dưới gốc cây sồi già.
  • Squirrels hole in the park, digging everywhere.
  • Những con sóc đào hang trong công viên, đào bới khắp mọi nơi.
  • placeholder

4. lỗ (một nơi không dễ chịu để sống hoặc ở)

  • Don't hole yourself up in that depressing apartment.
  • Đừng nhốt mình trong cái căn hộ tồi tàn đó.
  • The refugees were holed in a rundown camp.
  • Những người tị nạn bị kẹt trong một trại tồi tàn.
  • placeholder

5. lỗ (một khe hở trong đất mà bạn phải đưa bóng vào; một trong những phần của sân golf với gậy đánh ở đầu và lỗ ở cuối)

  • He tried to hole the ball with one last putt.
  • Anh ấy đã cố gắng đưa bóng vào lỗ bằng cú putt cuối cùng.
  • It's tough to hole the ball from this distance.
  • Rất khó để đưa bóng vào lỗ từ khoảng cách này.
  • placeholder

6. lỗ hổng (một điểm yếu hoặc lỗi trong một kế hoạch, luật pháp hoặc câu chuyện)

  • The lawyer tried to hole the prosecution's argument.
  • Luật sư cố gắng tìm ra lỗ hổng trong luận điểm của bên công tố.
  • A loophole was found to hole the new tax law.
  • Một kẽ hở đã được tìm thấy để vô hiệu hóa luật thuế mới.
  • placeholder

7. lỗ trống (một nơi hoặc vị trí cần được điền vào vì không còn ai/cái gì ở đó)

  • The resignation of the CEO holed a significant gap in leadership.
  • Sự từ chức của CEO đã tạo ra một lỗ hổng lớn trong khả năng lãnh đạo.
  • His departure holed the team's research capabilities.
  • Sự ra đi của anh ấy đã làm suy yếu khả năng nghiên cứu của nhóm.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "hole", việc hỏi "hole nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.