here nghĩa là gì trong tiếng Anh

hereadverb

1. a1 IELTS <4.0 Ở đây, tại đây (Ở hoặc tại vị trí hoặc nơi này).

  • Come here and sit next to me on the couch.
  • Đến đây và ngồi bên cạnh tôi trên ghế sofa.
  • I left my keys here on the kitchen counter.
  • Tôi để chìa khóa ở đây trên bàn bếp.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a1 IELTS <4.0 Trong trường hợp này : [trong tình huống này, trong trường hợp đang được nói đến].

  • Here, take this gift and open it with excitement.
  • Đây, hãy nhận món quà này và mở nó với sự hào hứng.
  • Can you come here and show me how to use this new gadget?
  • Bạn có thể đến đây và chỉ cho tôi cách sử dụng thiết bị mới này không?
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Trong trường hợp : Được sử dụng để chỉ vai trò của bạn trong một tình huống.

  • Here, I am the team leader, responsible for coordinating everyone's efforts.
  • Ở đây, tôi là người đứng đầu nhóm, chịu trách nhiệm điều phối nỗ lực của mọi người.
  • As the CEO, my role here is to make strategic decisions for the company's growth.
  • Với tư cách là CEO, vai trò của tôi ở đây là đưa ra quyết định chiến lược cho sự phát triển của công ty.
  • placeholder

4. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Ở đây, tại đây (Chỉ vị trí hoặc điểm thời gian hiện tại).

  • I am here, waiting for you at the park entrance.
  • Tôi đang ở đây, đợi bạn ở cổng công viên.
  • Here, take this umbrella, it's starting to rain.
  • Đây, hãy lấy cái ô này, đang bắt đầu mưa rồi.
  • placeholder

hereexclamation

1. ở đây (dùng để thu hút sự chú ý của ai đó)

  • Here! Look at this amazing sunset!
  • Đây! Nhìn cái hoàng hôn tuyệt vời này!
  • Here! I found the keys you were looking for.
  • Đây! Tôi đã tìm thấy chìa khóa mà bạn đang tìm.
  • placeholder

2. đây (dùng khi đề nghị ai đó nhận một cái gì đó)

  • Here, have a piece of cake!
  • Đây, ăn một miếng bánh đi!
  • Here, take my umbrella, it's raining outside.
  • Đây, lấy cái ô của tôi, ngoài trời đang mưa.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "here", việc hỏi "here nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.