future nghĩa là gì trong tiếng Anh

futurenoun

1. a1 IELTS <4.0 Tương lai (Thời gian sẽ đến sau hiện tại hoặc các sự kiện sẽ xảy ra sau này).

  • We must plan for the future and make decisions that will benefit us in the long run.
  • Chúng ta phải lập kế hoạch cho tương lai và đưa ra những quyết định sẽ mang lại lợi ích cho chúng ta trong dài hạn.
  • The future holds endless possibilities, and it is up to us to shape our destiny.
  • Tương lai mang đến vô số khả năng, và điều đó phụ thuộc vào chúng ta để định hình số phận của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Tương lai (những gì sẽ xảy ra với ai đó/cái gì đó vào một thời điểm sau).

  • My future is uncertain, but I hope to find a fulfilling career and a loving family.
  • Tương lai của tôi không chắc chắn, nhưng tôi hy vọng sẽ tìm được một sự nghiệp đáng mơ ước và một gia đình yêu thương.
  • The future of technology looks promising, with advancements that will revolutionize our daily lives.
  • Tương lai của công nghệ trông rất hứa hẹn, với những tiến bộ sẽ cách mạng hóa cuộc sống hàng ngày của chúng ta.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Tương lai : Khả năng thành công hoặc tồn tại vào một thời điểm sau.

  • Despite facing challenges, she remained optimistic about her future and believed she would succeed.
  • Mặc dù đối mặt với thách thức, cô ấy vẫn lạc quan về tương lai của mình và tin rằng mình sẽ thành công.
  • The company's future looked promising as they implemented innovative strategies to ensure long-term survival.
  • Tương lai của công ty trông hứa hẹn khi họ triển khai các chiến lược đổi mới để đảm bảo sự tồn tại lâu dài.
  • placeholder

4. Hợp đồng tương lai (Một loại hợp đồng tài chính mà ở đó hai bên thỏa thuận mua bán hàng hóa hoặc chứng khoán với giá đã được xác định trước, nhưng việc giao hàng và thanh toán sẽ được thực hiện vào một thời điểm sau đó).

  • I invested in orange juice futures hoping for a profit.
  • Tôi đầu tư vào hợp đồng tương lai của nước cam hy vọng có lời.
  • He lost money trading futures in the stock market.
  • Anh ấy mất tiền khi giao dịch hợp đồng tương lai trên thị trường chứng khoán.
  • placeholder

5. Tương lai (thời gian sắp tới hoặc sự kiện, hiện tượng sẽ xảy ra sau thời điểm hiện tại).

  • “Will go” is a future form.
  • "Will go" là một dạng tương lai.
  • “Shall see” expresses the future.
  • "Shall see" diễn đạt về tương lai.
  • placeholder

futurenoun

1. tương lai (thời gian sẽ đến sau hiện tại hoặc các sự kiện sẽ xảy ra sau đó)

  • We must plan for the future to ensure our success and happiness.
  • Chúng ta phải lập kế hoạch cho tương lai để đảm bảo thành công và hạnh phúc của chúng ta.
  • The future holds endless possibilities for those who are willing to work hard.
  • Tương lai mang đến vô số cơ hội cho những người sẵn lòng làm việc chăm chỉ.
  • placeholder

2. Tương lai (điều gì sẽ xảy ra với ai/cái gì vào một thời điểm sau đó)

  • I am excited about my future, and I hope to achieve all my goals.
  • Tôi rất hào hứng với tương lai của mình, và tôi hy vọng sẽ đạt được tất cả mục tiêu của mình.
  • It's important to plan for the future and save money for unexpected expenses.
  • Việc lập kế hoạch cho tương lai và tiết kiệm tiền cho những chi phí bất ngờ là rất quan trọng.
  • placeholder

3. Tương lai (khả năng thành công hoặc tồn tại vào thời gian sau).

  • I am saving money for my future so that I can be successful later on.
  • Tôi đang tiết kiệm tiền cho tương lai của mình để có thể thành công sau này.
  • We need to make smart decisions now to ensure our future survival.
  • Chúng ta cần đưa ra những quyết định thông minh ngay bây giờ để đảm bảo sự sống sót trong tương lai.
  • placeholder

4. Hàng hóa hoặc cổ phiếu được mua với giá đã thỏa thuận nhưng sẽ được giao và thanh toán sau này.

  • I bought some future contracts for corn at a fixed price to be delivered next month.
  • Tôi đã mua một số hợp đồng tương lai cho lúa với giá cố định để giao hàng vào tháng sau.
  • The company purchased futures for oil at a set price to be paid for and delivered in six months.
  • Công ty đã mua hợp đồng tương lai cho dầu với giá cố định để thanh toán và giao hàng trong sáu tháng.
  • placeholder

5. Tương lai (hình thức của động từ diễn tả sự việc sẽ xảy ra sau hiện tại)

  • “Will go” is a future form of the verb.
  • “Will go” là một dạng tương lai của động từ.
  • The future tense shows actions yet to occur.
  • Thì tương lai diễn tả những hành động chưa xảy ra.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "future", việc hỏi "future nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.