flick nghĩa là gì trong tiếng Anh

flicknoun

1. quẹt (một cử động nhỏ đột ngột, nhanh chóng hoặc đánh, ví dụ với roi hoặc một phần của cơ thể)

  • He gave the horse a quick flick with the whip to get it moving.
  • Anh ta đánh con ngựa một cú đập nhanh bằng roi để khiến nó di chuyển.
  • With a flick of her wrist, she sent the ball flying across the room.
  • Với một cú quẹt cổ tay, cô ấy đẩy quả bóng bay qua phòng.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. lướt (một cái nhìn nhanh qua sách, tạp chí, trang web, v.v.)

  • I gave the cookbook a quick flick for dinner ideas.
  • Tôi lướt nhanh qua cuốn sách nấu ăn để tìm ý tưởng cho bữa tối.
  • She had a flick through the magazine at the doctor's office.
  • Cô ấy lướt qua tạp chí ở phòng khám bác sĩ.
  • placeholder

3. bộ phim (một bộ phim)

  • Let's watch a flick at the cinema tonight.
  • Hãy xem một bộ phim tại rạp chiếu phim tối nay.
  • I love watching a good flick on a lazy Sunday afternoon.
  • Tôi thích xem một bộ phim hay vào một buổi chiều Chủ Nhật lười biếng.
  • placeholder

4. bộ phim (nghĩa là rạp chiếu phim)

  • Let's go to a flick tonight.
  • Tối nay đi xem phim nhé.
  • The flick was surprisingly good.
  • Bộ phim đó hay một cách đáng ngạc nhiên.
  • placeholder

flickverb

1. Lướt nhẹ, chạm nhẹ (Hành động dùng ngón tay, đặc biệt là ngón cái và ngón trỏ, hoặc dùng tay để tạo ra một động tác nhanh và nhẹ).

  • I flicked a crumb off the table.
  • Tôi đã vẩy một mảnh vụn khỏi bàn.
  • He flicked the dust from his sleeve.
  • Anh ta đã vẩy bụi khỏi tay áo.
  • placeholder

2. Lướt nhanh, chạm nhẹ và nhanh.

  • She flicked the light switch, instantly illuminating the room with a sudden quick movement.
  • Cô ấy bật công tắc đèn, lập tức chiếu sáng căn phòng bằng một động tác nhanh chóng.
  • The cat flicked its tail in annoyance as I tried to pet it without permission.
  • Con mèo vẫy đuôi tỏ ra khó chịu khi tôi cố gắng vuốt ve nó mà không xin phép.
  • placeholder

3. Lườm, nhìn nhanh hoặc mỉm cười với ai đó một cách bất ngờ và nhanh chóng.

  • She would flick a smile at him across the room.
  • Cô ấy nhấp một nụ cười với anh ấy từ phía bên kia phòng.
  • He flicked a glance at the clock, worried about time.
  • Anh ấy nhìn thoáng qua đồng hồ, lo lắng về thời gian.
  • placeholder

4. Bấm nhanh hoặc chạm nhẹ (để bật hoặc tắt máy, thiết bị).

  • She flicked the light switch and the room was instantly filled with brightness.
  • Cô ấy bật công tắc đèn và căn phòng lập tức tràn ngập ánh sáng.
  • He flicked the power button on his laptop to start it up and begin working.
  • Anh ấy nhấn nút nguồn trên laptop để khởi động và bắt đầu làm việc.
  • placeholder

5. Làm cho cái gì đó chuyển động lên xuống một cách đột ngột sao cho đầu của nó chạm vào ai/cái gì : vỗ nhẹ, lướt nhẹ.

  • He flicked the eraser at his friend.
  • Anh ta vung cái tẩy vào người bạn.
  • She flicked water at her brother during their bath.
  • Cô ấy vung nước vào anh trai trong lúc tắm.
  • placeholder

6. Lướt nhanh (di chuyển ngón tay nhanh trên màn hình thiết bị điện tử để di chuyển văn bản, hình ảnh, v.v.).

  • I flicked through the photo album on my phone to find a picture from last summer.
  • Tôi lướt qua album ảnh trên điện thoại để tìm một bức ảnh từ mùa hè năm ngoái.
  • To read the article, simply flick your finger up the screen to scroll down.
  • Để đọc bài viết, chỉ cần lướt ngón tay lên màn hình để cuộn xuống.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "flick", việc hỏi "flick nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.