evade nghĩa là gì trong tiếng Anh

evadeverb

1. trốn tránh hoặc tránh gặp ai đó).

  • The thief tried to evade the police by hiding in an abandoned building.
  • Tên trộm đã cố gắng trốn tránh cảnh sát bằng cách ẩn náu trong một tòa nhà bỏ hoang.
  • She always wears a hat and sunglasses to evade recognition when she goes out.
  • Cô ấy luôn đội mũ và đeo kính râm để tránh bị nhận ra khi ra ngoài.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Trốn tránh, lảng tránh (tìm cách không làm điều gì đó, đặc biệt là điều mà theo pháp luật hoặc đạo đức bạn nên làm).

  • He tried to evade paying his taxes by hiding his income in offshore accounts.
  • Anh ta cố gắng trốn tránh việc nộp thuế bằng cách ẩn thu nhập trong các tài khoản ở nước ngoài.
  • The suspect attempted to evade arrest by fleeing through a maze of alleyways.
  • Nghi phạm cố gắng trốn chạy khỏi sự bắt giữ bằng cách chạy qua một mê cung các con hẻm.
  • placeholder

3. Tránh né, Lảng tránh (là hành động cố ý tránh không đối mặt hoặc không bàn luận về một vấn đề nào đó).

  • During the meeting, he tried to evade the topic of budget cuts by changing the subject.
  • Trong cuộc họp, anh ta cố gắng tránh né chủ đề về việc cắt giảm ngân sách bằng cách thay đổi đề tài.
  • The politician skillfully evaded questions about his controversial past during the press conference.
  • Chính trị gia đã khéo léo tránh né các câu hỏi về quá khứ gây tranh cãi của mình trong cuộc họp báo.
  • placeholder

4. Tránh né, lảng tránh (việc trốn tránh hoặc không để cho một sự việc nào đó xảy ra với bản thân).

  • Sleep can evade me when I'm stressed.
  • Giấc ngủ có thể trốn tránh tôi khi tôi căng thẳng.
  • Happiness may evade him after the loss.
  • Hạnh phúc có thể trốn tránh anh sau sự mất mát.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "evade", việc hỏi "evade nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.