Định nghĩa

eclipse nghĩa là gì trong tiếng Anh

eclipsenoun

1. Nhật thực và Nguyệt thực (Hiện tượng mặt trăng đi qua giữa trái đất và mặt trời khiến bạn không thể nhìn thấy toàn bộ hoặc một phần của mặt trời trong một thời gian; Hiện tượng trái đất đi qua giữa mặt trăng và mặt trời khiến bạn không thể nhìn thấy toàn bộ hoặc một phần của mặt trăng trong một thời gian).

  • During a solar eclipse, the moon moves between the earth and the sun, blocking its light.
  • Trong một nhật thực, mặt trăng di chuyển giữa trái đất và mặt trời, chặn ánh sáng của nó.
  • An eclipse occurs when the moon passes in front of the sun, causing temporary darkness.
  • Một hiện tượng nhật thực xảy ra khi mặt trăng di chuyển qua trước mặt trời, gây ra bóng tối tạm thời.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Lu mờ (sự mất đi vị thế, quyền lực, hoặc tầm quan trọng do người hoặc thứ khác trở nên quan trọng, mạnh mẽ hơn).

  • The rise of smartphones has caused the eclipse of traditional landline telephones in many households.
  • Sự phát triển của điện thoại thông minh đã khiến cho điện thoại cố định truyền thống mất đi vị thế trong nhiều hộ gia đình.
  • The young prodigy's exceptional talent quickly eclipsed that of his older, more experienced teammates.
  • Tài năng xuất chúng của cậu bé thần đồng nhanh chóng làm lu mờ những đồng đội lớn tuổi hơn và có kinh nghiệm hơn của mình.
  • placeholder

eclipseverb

1. che khuất (gây ra sự che khuất của mặt trời hoặc mặt trăng)

  • The moon will eclipse the sun during the solar eclipse next week.
  • Mặt trăng sẽ che khuất mặt trời trong khi mặt trời mặt trăng vào tuần tới.
  • The Earth's shadow will eclipse the moon, creating a lunar eclipse tonight.
  • Bóng đất sẽ che khuất mặt trăng, tạo ra một hiện tượng mặt trăng vào đêm nay.
  • placeholder

2. làm mất sự hấp dẫn hoặc quan trọng của ai/cái gì bằng cách so sánh

  • The new movie release will eclipse the old one, making it seem dull and uninteresting.
  • Bộ phim mới sẽ làm cho bộ phim cũ trở nên nhạt nhẽo và không hấp dẫn.
  • His impressive performance on the field will eclipse his teammate's efforts during the game.
  • Bài biểu diễn ấn tượng của anh ấy trên sân cỏ sẽ làm cho nỗ lực của đồng đội trở nên nhạt nhẽo trong trận đấu.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "eclipse", việc hỏi "eclipse nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.