earn nghĩa là gì trong tiếng Anh

earnverb

1. a2 IELTS <4.0 Kiếm được, Thu được (Là việc nhận tiền hoặc lợi ích từ công việc mà bạn làm).

  • She works hard every day to earn enough money to support her family.
  • Cô ấy làm việc chăm chỉ mỗi ngày để kiếm đủ tiền nuôi sống gia đình.
  • He decided to take on a part-time job to earn some extra cash for his vacation.
  • Anh ấy quyết định nhận một công việc bán thời gian để kiếm thêm tiền cho kỳ nghỉ của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Thu lãi, kiếm lời từ việc đầu tư (là việc nhận được tiền lãi hoặc lợi nhuận từ việc cho vay, gửi tiết kiệm, v.v.).

  • She works hard every day to earn enough money to support her family.
  • Tôi đầu tư vào cổ phiếu và hy vọng sẽ kiếm được nhiều tiền hơn.
  • By investing wisely, he was able to earn a substantial amount of interest on his savings.
  • Bằng cách đầu tư một cách khôn ngoan, anh ấy đã có thể kiếm được một lượng lãi đáng kể từ số tiền tiết kiệm của mình.
  • placeholder

3. b2 IELTS 5.5 - 6.5 Giành được (phần thưởng, sự khen ngợi) (Thu được thông qua công sức hoặc năng lực cá nhân).

  • She worked hard and earned a promotion at her job for her dedication and excellent performance.
  • Cô ấy đã làm việc chăm chỉ và kiếm được một sự thăng chức tại công việc của mình nhờ sự tận tụy và hiệu suất xuất sắc.
  • The team's victory was well-deserved as they had trained tirelessly to earn the championship title.
  • Chiến thắng của đội là xứng đáng vì họ đã luyện tập không mệt mỏi để giành được chức vô địch.
  • placeholder

4. Kiếm sống, làm việc có ích để đổi lấy chỗ ở.

  • She earns her keep by cooking and cleaning in exchange for a place to stay.
  • Cô ấy kiếm chỗ ở bằng cách nấu ăn và dọn dẹp để đổi lấy một chỗ ở.
  • The students earn their stay at the hostel by volunteering for various tasks.
  • Các sinh viên kiếm chỗ ở tại nhà trọ bằng cách tình nguyện làm các công việc khác nhau.
  • placeholder

5. Kiếm được, đạt được (Là việc làm hoặc kết quả đạt được xứng đáng với thời gian hoặc tiền bạc đã bỏ ra).

  • The potential rewards earn the effort required.
  • Những phần thưởng tiềm năng đáng giá những nỗ lực cần thiết.
  • These memories earn the price of the trip.
  • Những kỷ niệm này đáng giá với giá của chuyến đi.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "earn", việc hỏi "earn nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.