dance nghĩa là gì trong tiếng Anh

danceverb

1. a1 IELTS <4.0 Nhảy (di chuyển cơ thể theo âm nhạc và nhịp điệu)

  • She loves to dance to her favorite songs in her room.
  • Cô ấy thích nhảy theo những bài hát yêu thích trong phòng của mình.
  • The couple danced together at their wedding reception.
  • Cặp đôi nhảy cùng nhau tại tiệc cưới của họ.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Nhảy (thực hiện một loại nhảy cụ thể)

  • She loves to dance ballet in her free time.
  • Cô ấy thích nhảy ballet trong thời gian rảnh.
  • They will dance salsa at the party tonight.
  • Họ sẽ nhảy salsa tại buổi tiệc tối nay.
  • placeholder

3. Nhảy múa (di chuyển một cách sôi động)

  • The children love to dance around the living room to their favorite music.
  • Các em nhỏ thích nhảy múa xung quanh phòng khách với nhạc yêu thích của mình.
  • The flames seemed to dance in the wind as the fire crackled and popped.
  • Ngọn lửa dường như nhảy múa trong gió khi lửa rít và nổ.
  • placeholder

dancenoun

1. a1 IELTS <4.0 Vũ đạo, Điệu nhảy (một loạt các động tác và bước chân thường được thực hiện theo nhạc; một ví dụ cụ thể về những động tác và bước chân này).

  • The ballet dancers gracefully performed a beautiful dance to the enchanting music.
  • Các vũ công ballet đã biểu diễn một điệu nhảy đẹp mắt một cách duyên dáng theo nhạc huyền bí.
  • She learned a traditional folk dance and showcased her skills at the cultural festival.
  • Cô ấy đã học một điệu nhảy dân gian truyền thống và đã trình diễn kỹ năng của mình tại lễ hội văn hóa.
  • placeholder

2. a1 IELTS <4.0 Vũ đạo, Khiêu vũ (Nghệ thuật của việc nhảy múa, đặc biệt là để giải trí).

  • I love watching ballet performances because they showcase the beauty and grace of dance.
  • Tôi thích xem các buổi biểu diễn ballet vì chúng thể hiện vẻ đẹp và sự duyên dáng của điệu nhảy.
  • The school organized a dance competition to showcase the talent and creativity of its students.
  • Trường học đã tổ chức một cuộc thi nhảy để thể hiện tài năng và sự sáng tạo của học sinh.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Vũ đạo, Khiêu vũ (Hành động của việc nhảy múa).

  • The dance at the wedding was filled with joy and laughter as everyone joined in.
  • Điệu nhảy tại đám cưới tràn ngập niềm vui và tiếng cười khi mọi người cùng tham gia.
  • She practiced her dance routine tirelessly, determined to perfect every step and movement.
  • Cô ấy luyện tập bài nhảy của mình không mệt mỏi, quyết tâm hoàn thiện từng bước đi và động tác.
  • placeholder

4. a2 IELTS <4.0 Buổi khiêu vũ, sự nhảy múa (Sự kiện xã hội nơi mọi người cùng nhảy múa).

  • I'm so excited for the dance tonight, where we can all show off our moves!
  • Trường tổ chức một buổi nhảy múa trong phòng gym để học sinh thưởng thức.
  • The school organized a dance to celebrate the end of the semester and boost morale.
  • Phần yêu thích của tôi trong đám cưới là điệu nhảy của bố và con gái.
  • placeholder

5. a2 IELTS <4.0 Điệu nhảy (Hành động di chuyển theo nhịp nhạc).

  • That dance is perfect for a waltz.
  • Bài nhảy đó hoàn hảo cho một bước nhảy valse.
  • We need a fast dance for the party.
  • Chúng ta cần một bài nhảy nhanh cho buổi tiệc.
  • placeholder

6. Làm ầm ĩ, phô trương không cần thiết.

  • Don't make a dance about the small mistake.
  • Đừng làm ầm ĩ lên về lỗi nhỏ đó.
  • She made a dance about the long wait.
  • Cô ấy làm ầm ĩ lên về việc chờ đợi lâu.
  • placeholder

7. Lý do biện minh, lời giải thích dài dòng.

  • His long dance about the missing money made me suspicious.
  • Cái điệu nhảy dài dòng của anh ta về số tiền bị mất khiến tôi nghi ngờ.
  • The company's dance about the product defect was unconvincing.
  • Sự lảng tránh của công ty về lỗi sản phẩm thật không thuyết phục.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "dance", việc hỏi "dance nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.