damn nghĩa là gì trong tiếng Anh

damnadjective

1. lẽ ra không nên (một từ tục)

  • She was so damn rude to me at the party last night.
  • Cô ấy thật là thô lỗ với tôi tại buổi tiệc tối qua.
  • I can't believe he's making us work on a damn Saturday.
  • Tôi không thể tin được anh ấy đang bắt chúng ta làm việc vào một ngày thứ Bảy chết tiệt.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. Là một từ tục ngữ được sử dụng để nhấn mạnh điều đang nói.

  • I can't believe I failed that test, I feel so damn stupid.
  • Tôi không thể tin được là tôi đã trượt bài kiểm tra đó, tôi cảm thấy mình rất ngu ngốc.
  • That movie was damn good, I can't wait to watch it again.
  • Bộ phim đó thật sự rất hay, tôi không thể đợi để xem lại.
  • placeholder

damnadverb

1. là một từ tục ngữ mà mọi người sử dụng để thể hiện sự khó chịu với ai đó/cái gì đó.

  • She was so damn rude to me at the party last night.
  • Cô ấy thật là thô lỗ với tôi tại buổi tiệc tối qua.
  • I can't believe he's making us work late again, damn it.
  • Tôi không thể tin được anh ấy lại làm cho chúng ta phải làm việc muộn một lần nữa, chết tiệt.
  • placeholder

2. lời nguyền (một từ tục ngữ mà mọi người sử dụng để nhấn mạnh điều họ đang nói)

  • I am so damn tired after working a double shift at the hospital.
  • Tôi mệt đến nỗi khó chịu sau khi làm ca kép tại bệnh viện.
  • That movie was damn scary, I couldn't sleep for days after watching it.
  • Bộ phim đó đáng sợ quá, tôi không thể ngủ được trong vài ngày sau khi xem.
  • placeholder

damnexclamation

1. Chết tiệt, Quái, Đáng tiếc (Các từ ngữ dùng để biểu hiện sự bực bội, thất vọng, v.v.).

  • "Damn, I forgot my keys again!" she exclaimed in frustration as she searched her pockets.
  • "Chết tiệt, tôi lại quên mất chìa khóa!" cô ta thốt lên trong sự bực bội khi lục túi.
  • "Oh, damn! The store is closed, and I really needed to buy some milk," he muttered.
  • "Ôi chao! Cửa hàng đã đóng cửa, và tôi thực sự cần mua sữa," anh ta lẩm bẩm.
  • placeholder

2. đồ chửi (một từ lăng mạng mà mọi người sử dụng để thể hiện sự khó chịu, thất vọng, v.v.)

  • Damn! I missed the bus again.
  • Chết tiệt! Tôi lại bỏ lỡ chuyến xe buýt.
  • Oh damn, I forgot to buy milk.
  • Ôi chết tiệt, tôi quên mua sữa.
  • placeholder

damnnoun

1. lời nguyền (một lời nguyền hoặc lời chửi thề)

  • He let out a loud damn when he realized he had missed the last train.
  • Anh ta phát ra một tiếng chửi lớn khi nhận ra anh đã bỏ lỡ chuyến tàu cuối cùng.
  • The old man muttered a damn under his breath when he dropped his glasses.
  • Người đàn ông già thì thầm một câu chửi dưới hơi thở khi anh ta làm rơi cặp kính.
  • placeholder

damnverb

1. đồ chết (sử dụng khi chửi ai/cái gì đó để thể hiện sự tức giận)

  • He damn near crashed into my car while texting and driving.
  • Anh ấy gần như đâm vào xe của tôi khi đang nhắn tin và lái xe.
  • I damn well told you not to touch my stuff without asking first.
  • Tôi đã nói rõ rằng đừng chạm vào đồ của tôi mà không hỏi trước.
  • placeholder

2. định rằng ai đó phải chịu đày địa ngục.

  • The preacher warned that those who sin will be damned to eternal suffering in hell.
  • Mục sư cảnh báo rằng những người phạm tội sẽ bị đày vào địa ngục mãi mãi.
  • The judge's harsh ruling damned the criminal to a lifetime of regret and punishment.
  • Quyết định nghiêm khắc của thẩm phán đã định rằng tội phạm sẽ bị đày vào địa ngục suốt đời hối hận và bị trừng phạt.
  • placeholder

3. Chỉ trích mạnh mẽ.

  • She damn near ruined the project with her careless mistakes.
  • Cô ấy gần như làm hỏng dự án với những lỗi cẩu thả của mình.
  • The coach damn well knew his team needed more practice.
  • HLV biết rõ rằng đội của ông cần thêm nhiều buổi tập.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "damn", việc hỏi "damn nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.