couple nghĩa là gì trong tiếng Anh

couplenoun

1. a2 IELTS <4.0 Cặp đôi (hai người hoặc hai vật liên kết với nhau).

  • The couple sat on the park bench, enjoying the sunset together.
  • Cặp đôi ngồi trên ghế dài ở công viên, thưởng thức hoàng hôn cùng nhau.
  • I need to buy a couple of apples from the grocery store for my recipe.
  • Tôi cần mua một vài quả táo từ cửa hàng tạp hóa cho công thức nấu ăn của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Một cặp, một đôi (hai người hoặc hai vật liên quan hoặc tương tự nhau).

  • I only need a couple of minutes to finish this task, it won't take long.
  • Tôi chỉ cần thêm một vài phút nữa để hoàn thành công việc này, sẽ không mất nhiều thời gian.
  • The store only had a couple of apples left, so I bought them all.
  • Cửa hàng chỉ còn lại một vài quả táo, nên tôi đã mua hết chúng.
  • placeholder

3. a2 IELTS <4.0 Cặp đôi (hai người được nhìn thấy cùng nhau, đặc biệt là khi họ kết hôn hoặc trong một mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục).

  • I saw a happy couple holding hands and walking along the beach at sunset.
  • Tôi thấy một cặp đôi hạnh phúc đang nắm tay nhau và đi dọc theo bãi biển vào lúc hoàng hôn.
  • The couple celebrated their anniversary with a romantic dinner and exchanged heartfelt gifts.
  • Cặp đôi ấy đã kỷ niệm ngày kỷ niệm của họ bằng một bữa tối lãng mạn và trao cho nhau những món quà chân thành.
  • placeholder

coupleverb

1. nối (kết hợp hai phần của một cái gì đó lại với nhau, ví dụ như hai phương tiện hoặc thiết bị)

  • The mechanic will couple the two train cars together before they depart.
  • Thợ sửa xe hơi sẽ kết nối hai toa tàu lại với nhau trước khi chúng rời đi.
  • Can you help me couple these extension cords to reach the outlet?
  • Bạn có thể giúp tôi kết nối những dây nối mở rộng này để đến ổ cắm không?
  • placeholder

2. Giao hợp, ăn nằm (hành động quan hệ tình dục). (hành động quan hệ tình dục)

  • They decided to couple after the party.
  • Họ quyết định quan hệ tình dục sau bữa tiệc.
  • The animals couple during mating season.
  • Động vật giao phối trong mùa sinh sản.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "couple", việc hỏi "couple nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.