control nghĩa là gì trong tiếng Anh
controlverb
1. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát (quyền lực hoặc ảnh hưởng để quyết định hành động hoặc cách thức hoạt động của một người, công ty, quốc gia, v.v.)
- The dictator had complete control over the country, making all decisions without opposition.
- Kẻ độc tài có quyền kiểm soát hoàn toàn đất nước, đưa ra tất cả các quyết định mà không gặp phản đối.
- The CEO exerted control over the company, dictating policies and procedures to employees.
- Giám đốc điều hành kiểm soát công ty, đưa ra các chính sách và quy trình cho nhân viên.
placeholder
Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab
Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.
Mở kho từ vựng

2. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát (hạn chế hoặc điều chỉnh một cái gì đó theo cách nhất định)
- She struggled to control her emotions during the difficult conversation.
- Cô ấy gặp khó khăn trong việc kiểm soát cảm xúc của mình trong cuộc trò chuyện khó khăn.
- The teacher had to control the rowdy students in the classroom.
- Giáo viên phải kiểm soát học sinh hỗn loạn trong lớp học.
placeholder
3. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát (ngăn chặn sự lan rộng hoặc trở nên tồi tệ hơn)
- The firefighters worked hard to control the wildfire and prevent it from spreading to nearby homes.
- Các lính cứu hỏa đã làm việc chăm chỉ để kiểm soát đám cháy rừng và ngăn chúng lan sang các ngôi nhà gần đó.
- It's important to control the spread of germs by washing your hands regularly and covering your mouth when sneezing.
- Việc kiểm soát sự lan truyền của vi khuẩn bằng cách rửa tay thường xuyên và che miệng khi hắt hơi là rất quan trọng.
placeholder
4. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát (làm cho một máy móc hoặc hệ thống hoạt động theo cách mà bạn muốn)
- The engineer was able to control the robot's movements with precision.
- Kỹ sư đã có thể kiểm soát chuyển động của robot một cách chính xác.
- It's important to have control over your emotions in stressful situations.
- Quan trọng là phải kiểm soát cảm xúc của mình trong những tình huống căng thẳng.
placeholder
5. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát (để quản lý để giữ bản thân bình tĩnh, ngay cả khi bạn tức giận hoặc tức tối)
- She took a deep breath to control her frustration before responding to the rude customer.
- Cô ấy hít một hơi thật sâu để kiềm chế sự bực tức trước khi đáp lại khách hàng rude.
- It's important to control your emotions during a heated argument to avoid saying hurtful things.
- Quan trọng là kiểm soát cảm xúc của bạn trong một cuộc tranh cãi gay gắt để tránh nói những điều đau lòng.
placeholder
controlnoun
1. a2 IELTS <4.0 Quyền kiểm soát, quyền lực điều khiển (Quyền lực hoặc khả năng quyết định cách một quốc gia, khu vực, tổ chức, v.v., được quản lý).
- The president has full control over the country's policies and decisions.
- Tổng thống có toàn quyền kiểm soát các chính sách và quyết định của đất nước.
- The board of directors has control over the organization's budget and strategic planning.
- Hội đồng quản trị có quyền kiểm soát ngân sách và kế hoạch chiến lược của tổ chức.
placeholder
2. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát, Điều khiển (Khả năng làm cho ai/cái gì tuân theo ý muốn của mình).
- She had complete control over her dog, effortlessly guiding it through the agility course.
- Cô ấy có quyền kiểm soát hoàn toàn đối với con chó của mình, dễ dàng hướng dẫn nó qua sân chướng ngại vật.
- The dictator's control over the media ensured that only his propaganda was disseminated.
- Sự kiểm soát của nhà độc tài đối với truyền thông đảm bảo rằng chỉ có tuyên truyền của ông ta được phát tán.
placeholder
3. a2 IELTS <4.0 Kiểm soát, Điều khiển (Hành động hạn chế hoặc quản lý điều gì đó; phương pháp thực hiện việc này).
- The teacher used a reward system to maintain control over the students' behavior in the classroom.
- Giáo viên đã sử dụng hệ thống thưởng để duy trì kiểm soát hành vi của học sinh trong lớp.
- The government implemented strict regulations to have better control over pollution levels in the city.
- Chính phủ đã thực hiện các quy định nghiêm ngặt để có sự kiểm soát tốt hơn đối với mức độ ô nhiễm trong thành phố.
placeholder
4. a2 IELTS <4.0 Điều khiển (các công tắc, nút bấm, v.v., mà bạn sử dụng để vận hành một máy móc hoặc phương tiện).
- The control panel of the spaceship was filled with buttons and switches for navigation and communication.
- Bảng điều khiển của tàu vũ trụ được lấp đầy bởi các nút bấm và công tắc để điều hướng và giao tiếp.
- The video game controller has various controls that allow players to move, jump, and shoot.
- Tay cầm chơi game có các phím điều khiển khác nhau cho phép người chơi di chuyển, nhảy và bắn.
placeholder
5. Đối chứng, Kiểm soát [Đối chứng : cá nhân, vật thể hoặc nhóm được sử dụng làm tiêu chuẩn so sánh để kiểm tra kết quả của một thí nghiệm khoa học; một thí nghiệm mà kết quả đã biết, được sử dụng để kiểm tra phương pháp làm việc. Kiểm soát
- The control group, consisting of healthy individuals, was used to compare the effects of the new drug.
- Nhóm đối chứng, bao gồm những cá nhân khỏe mạnh, được sử dụng để so sánh tác dụng của loại thuốc mới.
- In this study, the control was a placebo pill given to the participants for comparison.
- Trong nghiên cứu này, đối chứng là một viên thuốc giả dược được cung cấp cho các tham gia để so sánh.
placeholder
6. Điều khiển, Kiểm soát (Nơi ra lệnh hoặc nơi kiểm tra; những người làm việc tại nơi này).
- The air traffic control tower is where orders are given to guide planes safely.
- Tháp kiểm soát không lưu là nơi các lệnh được đưa ra để hướng dẫn máy bay an toàn.
- The border control checkpoint is where checks are made to ensure proper documentation.
- Trạm kiểm soát biên giới là nơi các kiểm tra được thực hiện để đảm bảo giấy tờ phù hợp.
placeholder
7. Phím điều khiển (phím bạn nhấn khi muốn thực hiện một thao tác cụ thể trên máy tính).
- To copy and paste text, hold down the Control key while pressing C and then V.
- Để sao chép và dán văn bản, giữ phím Control trong khi nhấn C và sau đó là V.
- If you want to undo your last action, simply press Control and Z on your keyboard.
- Nếu bạn muốn hoàn tác hành động cuối cùng, chỉ cần nhấn Control và Z trên bàn phím của bạn.
placeholder
8. Kiểm soát, Điều khiển [Kiểm soát : giữ mọi thứ hoạt động theo đúng quy định hoặc kế hoạch; Điều khiển
- The manager has control over the entire department.
- Người quản lý có quyền kiểm soát toàn bộ bộ phận.
- She lost control of the company after the scandal.
- Cô ấy đã mất quyền kiểm soát của công ty sau vụ scandal.
placeholder
9. Kiểm soát, Điều khiển (Khả năng tổ chức cuộc sống một cách tốt và giữ bình tĩnh).
- She has excellent control over her emotions, always staying calm and composed in challenging situations.
- Cô ấy có sự kiểm soát tuyệt vời đối với cảm xúc của mình, luôn giữ bình tĩnh và tự chủ trong những tình huống khó khăn.
- With proper time management skills, you can gain control over your life and reduce stress levels.
- Với kỹ năng quản lý thời gian đúng đắn, bạn có thể nắm bắt được quyền kiểm soát cuộc sống của mình và giảm bớt mức độ căng thẳng.
placeholder
Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension
Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!
Cài đặt ngay

Bạn Cũng Có Thể Quan Tâm Đến Những Vấn Đề Này:
Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh
Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.
Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "control", việc hỏi "control nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.
Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.