conquer nghĩa là gì trong tiếng Anh

conquerverb

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chinh phục, Đánh bại (Chiếm đoạt quyền kiểm soát một quốc gia hoặc thành phố và những người dân của nó bằng vũ lực).

  • Alexander the Great was known for his ability to conquer vast territories and expand his empire.
  • Alexander Đại đế được biết đến với khả năng chinh phục các vùng lãnh thổ rộng lớn và mở rộng đế chế của mình.
  • The Roman Empire sought to conquer new lands and assimilate their inhabitants into their society.
  • Đế chế La Mã tìm cách chinh phục các vùng đất mới và hòa nhập cư dân của họ vào xã hội của mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chinh phục, đánh bại (đánh bại ai đó, đặc biệt trong một cuộc thi, cuộc đua, v.v.).

  • She trained hard to conquer her opponent in the tennis match and emerged victorious.
  • Cô ấy đã tập luyện chăm chỉ để đánh bại đối thủ của mình trong trận đấu tennis và giành chiến thắng.
  • The team's determination helped them conquer their rivals and secure the championship title.
  • Sự quyết tâm của đội đã giúp họ đánh bại đối thủ và giành được chức vô địch.
  • placeholder

3. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chinh phục, đánh bại (thành công trong việc đối phó hoặc kiểm soát điều gì đó).

  • With determination and hard work, she was able to conquer her fear of public speaking.
  • Với sự quyết tâm và làm việc chăm chỉ, cô ấy đã có thể chinh phục nỗi sợ hãi về việc nói trước công chúng.
  • The team worked together to conquer the challenges they faced during the intense competition.
  • Đội đã cùng nhau làm việc để chinh phục những thách thức mà họ đối mặt trong cuộc thi căng thẳng.
  • placeholder

4. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Chinh phục, đánh bại [trở nên rất phổ biến hoặc thành công ở một nơi].

  • The new restaurant's delicious food quickly conquered the hearts of the locals.
  • Món ngon của nhà hàng mới nhanh chóng chinh phục trái tim của người dân địa phương.
  • The talented singer's powerful voice helped her conquer the music industry in no time.
  • Giọng hát mạnh mẽ của ca sĩ tài năng đã giúp cô chinh phục ngành công nghiệp âm nhạc trong thời gian ngắn.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "conquer", việc hỏi "conquer nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.