commit nghĩa là gì trong tiếng Anh

commitverb

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Phạm tội (thực hiện hành động sai trái hoặc bất hợp pháp).

  • He decided to commit a crime by stealing a valuable painting from the museum.
  • Anh ta quyết định phạm tội bằng cách ăn cắp một bức tranh quý từ bảo tàng.
  • The suspect was arrested for attempting to commit fraud by forging his boss's signature.
  • Nghi phạm bị bắt vì cố gắng phạm tội lừa đảo bằng cách làm giả chữ ký của sếp mình.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Tự tử (hành động tự gây ra cái chết cho bản thân một cách cố ý).

  • It is important to raise awareness about mental health and prevent individuals from committing suicide.
  • Quan trọng là phải nâng cao nhận thức về sức khỏe tinh thần và ngăn chặn cá nhân tự tử.
  • We should always be there for our loved ones, especially if they are struggling and contemplating committing.
  • Chúng ta nên luôn ở bên cạnh người thân yêu của mình, đặc biệt là khi họ đang gặp khó khăn và suy nghĩ về việc tự tử.
  • placeholder

3. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Cam kết (Hứa chắc chắn sẽ làm điều gì đó, tuân thủ một thỏa thuận hoặc sắp xếp, v.v.).

  • I commit to finishing this project by Friday and delivering it to you.
  • Tôi cam kết sẽ hoàn thành dự án này vào thứ Sáu và giao nó cho bạn.
  • Sarah committed to attending the meeting and sharing her ideas with the team.
  • Sarah cam kết sẽ tham dự cuộc họp và chia sẻ ý tưởng của mình với nhóm.
  • placeholder

4. Công khai đưa ra ý kiến hoặc quyết định (hứa hẹn thực hiện hoặc tuân theo một cách nghiêm túc và chắc chắn).

  • Sarah committed to her decision to pursue a career in medicine, despite the challenges ahead.
  • Chính phủ đã công khai cam kết giảm khí thải nhà kính.
  • After careful consideration, John committed to his opinion on the matter and refused to waver.
  • Cô ấy đã công khai cam kết bỏ phiếu cho ứng viên Đảng Dân chủ.
  • placeholder

5. Tận tâm, dành hết sức lực (Hứa làm gì đó, bảo đảm thực hiện hoặc ủng hộ một cách trọn vẹn).

  • Sarah decided to commit to her new job and give it her full dedication and effort.
  • Sarah quyết định cam kết với công việc mới của mình và dành toàn bộ sự tận tâm và nỗ lực của mình.
  • The team captain urged his players to commit to the game plan and work together.
  • Đội trưởng kêu gọi các cầu thủ của mình cam kết với kế hoạch trận đấu và làm việc cùng nhau.
  • placeholder

6. Dành tiền bạc hoặc thời gian cho một việc gì đó hoặc ai đó (hứa hẹn, đảm bảo thực hiện hoặc hoàn thành cái gì đó).

  • She decided to commit her time to volunteering at the local animal shelter every weekend.
  • Cô ấy quyết định dành thời gian của mình để tình nguyện tại trạm cứu hộ động vật địa phương vào mỗi cuối tuần.
  • He committed a significant amount of money to renovating his old farmhouse.
  • Anh ấy đã cam kết một khoản tiền đáng kể để cải tạo ngôi nhà cũ của mình.
  • placeholder

7. Giao, gửi (chuyển ai đó đến bệnh viện, nhà tù, v.v.).

  • The judge decided to commit the criminal to prison for his violent actions.
  • Thẩm phán quyết định gửi tội phạm đến nhà tù vì hành vi bạo lực của anh ta.
  • The doctor recommended committing the patient to the hospital for further observation and treatment.
  • Bác sĩ đề nghị gửi bệnh nhân đến bệnh viện để quan sát và điều trị thêm.
  • placeholder

8. Đưa ra toà (đưa ai đó ra xét xử trước tòa).

  • The judge will commit the suspect next week.
  • Thẩm phán sẽ giam giữ nghi phạm vào tuần tới.
  • They decided to commit him for armed robbery.
  • Họ quyết định giam giữ anh ta vì cướp giật.
  • placeholder

9. Học thuộc (Học một cách chính xác và nhớ lâu).

  • She committed the multiplication table to memory so she could quickly solve math problems.
  • Cô ấy đã học thuộc bảng nhân để có thể giải quyết nhanh chóng các bài toán.
  • He committed the safety rules to heart to ensure a secure working environment.
  • Anh ấy đã học thuộc lòng các quy tắc an toàn để đảm bảo một môi trường làm việc an toàn.
  • placeholder

10. Lưu giữ, ghi lại (hứa hẹn, đồng ý thực hiện hoặc tuân theo).

  • Before the meeting, please commit your ideas to paper so we can discuss them.
  • Trước cuộc họp, vui lòng ghi lại ý tưởng của bạn trên giấy để chúng ta có thể thảo luận.
  • I always commit important dates to my calendar to ensure I don't forget them.
  • Tôi luôn ghi nhớ những ngày quan trọng vào lịch của mình để đảm bảo không quên chúng.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "commit", việc hỏi "commit nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.