bubble nghĩa là gì trong tiếng Anh

bubblenoun

1. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Bong bóng (một quả cầu khí nằm trong chất lỏng hoặc chất rắn như thủy tinh).

  • The child blew a bubble with their soapy wand.
  • Đứa trẻ thổi một bong bóng bằng cây cánh bong bóng của mình.
  • I saw a tiny air bubble in the clear resin.
  • Tôi thấy một bọt khí nhỏ trong nhựa trong suốt.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. b1 IELTS 4.0 - 5.0 Bong bóng (một quả cầu tròn chứa không khí, được tạo ra từ xà phòng và nước).

  • The children giggled as they blew bubbles and watched them float through the air.
  • Những đứa trẻ cười khúc khích khi thổi bong bóng và nhìn chúng lơ lửng qua không trung.
  • The soap bubble shimmered in the sunlight, reflecting a rainbow of colors.
  • Bong bóng xà phòng lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời, phản chiếu một cầu vồng màu sắc.
  • placeholder

3. Bong bóng - Một lượng nhỏ cảm xúc mà ai đó muốn biểu đạt.

  • A bubble of joy rose within her at the good news.
  • Một cục hạnh phúc nổi lên trong cô ấy khi nghe tin tốt.
  • He felt a bubble of anger but suppressed it quickly.
  • Anh cảm thấy một cục giận dữ nhưng nhanh chóng kìm nén.
  • placeholder

4. Bong bóng [tình trạng tốt hoặc may mắn nhưng không kéo dài].

  • The stock market experienced a bubble, with prices soaring to record highs before crashing suddenly.
  • Thưởng thức khoảnh khắc hạnh phúc này trước khi hiện thực đến.
  • The housing bubble in the early 2000s led to a surge in home prices followed by a devastating collapse.
  • Sự thành công của họ chỉ là một cục bọt tạm thời sẽ sớm vỡ.
  • placeholder

5. Bong bóng (một nhóm nhỏ người mà bạn được phép có tiếp xúc vật lý khi cần thiết phải giữ khoảng cách xã hội).

  • My bubble consists of my immediate family members, with whom I can hug and spend time.
  • Bubble của tôi bao gồm các thành viên trong gia đình mà tôi sống cùng.
  • We formed a bubble with our neighbors, allowing us to have limited physical contact and support each other.
  • Chúng tôi đã tạo ra một bubble với hàng xóm để con cái có thể chơi cùng một cách an toàn.
  • placeholder

bubbleverb

1. bong bóng (hình thành bọt)

  • The soap made the water bubble as the children blew into their bubble wands.
  • Xà phòng làm nước nổi bọt khi bọn trẻ thổi vào ống thổi bong bóng.
  • The pot began to bubble as the soup simmered on the stove.
  • Nồi bắt đầu sủi bọt khi món súp ninh trên bếp.
  • placeholder

2. Sủi (âm thanh phát ra khi có khí bên trong chất lỏng)

  • I heard the pot bubble as the water started to boil.
  • Tôi nghe thấy nồi sôi nước bắt đầu kêu bọp bọp.
  • The soda began to bubble when I poured it into the glass.
  • Nước ngọt bắt đầu kêu bọp bọp khi tôi đổ vào cốc.
  • placeholder

3. bong bóng (đầy cảm xúc)

  • Excitement began to bubble within her as she waited for the results of the competition.
  • Sự hồi hộp bắt đầu nổi lên trong cô ấy khi cô chờ đợi kết quả của cuộc thi.
  • Laughter bubbled from the children as they played together in the park.
  • Tiếng cười vang lên từ những đứa trẻ khi chúng chơi cùng nhau trong công viên.
  • placeholder

4. Cảm giác mạnh mẽ hoặc hiện diện trong một tình huống.

  • Excitement began to bubble within her as she waited for the results.
  • Sự hồi hộp bắt đầu nổi lên trong cô ấy khi cô ấy đợi kết quả.
  • Anxiety started to bubble up as the deadline for the project approached.
  • Sự lo lắng bắt đầu nổi lên khi hạn chót của dự án đến gần.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "bubble", việc hỏi "bubble nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.