bay nghĩa là gì trong tiếng Anh

baynoun

1. c1 IELTS 6.5 - 7.5 Vịnh (một phần của biển hoặc hồ lớn, bị đất bao quanh một cách rộng lớn).

  • The bay was a peaceful inlet, sheltered by the surrounding hills and dotted with sailboats.
  • Vịnh là một cửa sông yên bình, được bao quanh bởi những ngọn đồi và điểm xuyết bởi những chiếc thuyền buồm.
  • We enjoyed a picnic on the sandy beach of the bay, watching the waves gently lap the shore.
  • Chúng tôi đã thưởng thức một bữa picnic trên bãi biển cát của vịnh, ngắm nhìn những con sóng nhẹ nhàng vỗ vào bờ.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2. IELTS <4.0 Khoảng (vị trí đậu xe, khu vực lưu trữ). (một phần của biển nhỏ hơn và sâu hơn, thường được bao quanh bởi đất liền), Ô (khu vực được đánh dấu cho một mục đích cụ thể như đậu xe, chứa đồ, v.v.).

  • The car is parked in the loading bay.
  • Xe ô tô đang đỗ ở bãi bốc dỡ.
  • Each storage bay is clearly numbered.
  • Mỗi khoang chứa đồ đều được đánh số rõ ràng.
  • placeholder

3. IELTS <4.0 Vịnh (một phần của biển hoặc hồ nhô ra vào đất liền, thường được bao quanh bởi đất liền).

  • The living room had a cozy bay where we placed a comfortable armchair and a small table.
  • Phòng khách có một góc nhỏ ấm cúng nơi chúng tôi đặt một chiếc ghế bành thoải mái và một bàn nhỏ.
  • The dining area featured a beautiful bay with large windows, offering a stunning view of the garden.
  • Khu vực ăn uống có một góc đẹp với những cửa sổ lớn, mang lại tầm nhìn tuyệt vời ra khu vườn.
  • placeholder

4. IELTS <4.0 Nghĩa tiếng Việt: Ngựa màu nâu sẫm. (Một màu nâu sẫm, thường dùng để mô tả màu sắc của lông ngựa).

  • The bay galloped swiftly across the field.
  • Con ngựa ô phi nước đại nhanh chóng trên cánh đồng.
  • My favorite horse is a beautiful bay.
  • Con ngựa yêu thích của tôi là một con ngựa ô tuyệt đẹp.
  • placeholder

5. IELTS <4.0 tiếng sủa dài và sâu của chó khi săn mồi.

  • The hounds' baying echoed through the forest as they chased after the elusive prey.
  • Tiếng sủa ầm ĩ của con chó săn vang lên qua rừng khi nó đuổi theo mùi của con nai.
  • We could hear the distant bay of the hunting dogs as they closed in on their target.
  • Tiếng sủa của những con chó săn có thể nghe từ xa hàng dặm khi chúng theo dõi con mồi.
  • placeholder

6. IELTS <4.0 Lá nguyệt quế (Lá của cây nguyệt quế, được sử dụng trong nấu ăn với mùi thơm đặc trưng).

  • I added a bay leaf to the soup to enhance its flavor and aroma.
  • Tôi đã thêm một lá nguyệt quế vào súp để tăng thêm hương vị và mùi thơm.
  • The bay tree in my garden provides fresh leaves for my culinary experiments.
  • Cây nguyệt quế trong vườn nhà tôi cung cấp lá tươi cho những thí nghiệm ẩm thực của tôi.
  • placeholder

7. IELTS <4.0 Lá nguyệt quế (Lá của cây nguyệt quế, được sử dụng trong nấu ăn như một loại gia vị).

  • I added a bay leaf to the soup to enhance its flavor and aroma.
  • Tôi đã thêm một lá nguyệt quế vào súp để tăng hương vị và mùi thơm.
  • The recipe called for two bay leaves to be simmered in the sauce for an hour.
  • Công thức yêu cầu hai lá nguyệt quế được hầm trong sốt trong một giờ.
  • placeholder

bayverb

1. Gầm (âm thanh sâu, dài, thường phát ra khi săn mồi).

  • The hounds bayed loudly as they chased the fox through the woods.
  • Những con chó săn kêu to khi chúng đuổi theo con cáo qua rừng.
  • At night, you can hear the wolves bay at the moon.
  • Vào ban đêm, bạn có thể nghe thấy bầy sói kêu lên trăng.
  • placeholder

2. Yêu cầu mạnh mẽ và tức giận.

  • The protesters bayed for justice outside the city hall.
  • Các người biểu tình la hét đòi công bằng trước tòa thị chính.
  • The crowd bayed for answers, refusing to leave.
  • Đám đông la hét đòi câu trả lời, không chịu rời đi.
  • placeholder

bayadjective

1. màu nâu đậm (màu nâu đậm của một con ngựa)

  • The farmer proudly showed off his bay mare at the local fair.
  • Người nông dân tự hào trưng bày con ngựa cái màu nâu đậm của mình tại hội chợ địa phương.
  • She dreamed of owning a bay horse since childhood.
  • Cô ấy mơ ước sở hữu một con ngựa cái màu nâu đậm từ khi còn nhỏ.
  • placeholder

2. màu nâu đậm (màu nâu đậm của một con ngựa)

  • The bay mare galloped gracefully across the field.
  • Con ngựa cái màu nâu đậm chạy nhảy múa du dương trên cánh đồng.
  • She admired her new bay horse in the stable.
  • Cô ấy ngưỡng mộ con ngựa màu nâu mới của mình trong chuồng.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "bay", việc hỏi "bay nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.