forward nghĩa là gì trong tiếng Anh

forwardadjective

1. b2  IELTS 5.5 - 6.5   phía trước (hướng hoặc di chuyển về phía trước) 

  • The team decided to move forward with their plan to expand the business.
  • Đội quyết định tiến tới với kế hoạch mở rộng kinh doanh của họ.
  • The hiker took a step forward to get a better view of the beautiful scenery.
  • Người đi bộ bước về phía trước để có cái nhìn tốt hơn về cảnh đẹp xung quanh.
  • placeholder

Học thêm nhiều từ vựng cùng MochiVocab

Ghi nhớ từ vựng base và hàng ngàn từ vựng khác bằng phương pháp Spaced Repetition. Kích hoạt kho 70.000+ từ vựng tiếng Anh, 20 khoá học có sẵn theo nhu cầu.

Mở kho từ vựng

2.  phía trước (được định nghĩa là "vị trí ở phía trước, đặc biệt trên một tàu, máy bay hoặc phương tiện khác") 

  • The captain instructed the crew to move forward to the bow of the ship.
  • Thuyền trưởng hướng dẫn phi hành đoàn di chuyển về phía trước đến phần đầu của tàu.
  • The pilot pushed the throttle forward to increase the speed of the plane.
  • Phi công đẩy cần ga về phía trước để tăng tốc độ của máy bay.
  • placeholder

3.  Tiến về phía trước (liên quan đến tương lai) 

  • We need to come up with a forward plan for our project.
  • Chúng ta cần lên kế hoạch tiến tới cho dự án của chúng ta.
  • Looking forward, we must make decisions that benefit our long-term goals.
  • Nhìn về phía trước, chúng ta phải đưa ra quyết định có lợi cho mục tiêu dài hạn của chúng ta.
  • placeholder

4.  Tự tin hoặc quá tự tin hoặc quá không trang trọng.  

  • She felt uncomfortable when he became too forward and started asking personal questions.
  • Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi anh ta trở nên quá tự tin và bắt đầu hỏi những câu hỏi cá nhân.
  • The new employee was criticized for being too forward with the CEO during their first meeting.
  • Nhân viên mới bị chỉ trích vì quá tự tin khi gặp CEO trong cuộc họp đầu tiên.
  • placeholder

forwardadverb

1. a2  IELTS <4.0   Phía trước (hướng tới một nơi hoặc vị trí ở phía trước). 

  • The runner sprinted forward towards the finish line, determined to win the race.
  • Vận động viên chạy nước rút về phía trước hướng tới vạch đích, quyết tâm giành chiến thắng trong cuộc đua.
  • The teacher urged the students to step forward and present their projects to the class.
  • Giáo viên thúc giục học sinh bước lên phía trước và trình bày dự án của họ cho lớp.
  • placeholder

2. b1  IELTS 4.0 - 5.0   Phía trước (hướng về phía tương lai; tiến lên về thời gian). 

  • We must look forward and plan for the future to ensure our success.
  • Chúng ta phải nhìn về phía trước và lập kế hoạch cho tương lai để đảm bảo sự thành công của mình.
  • The company is moving forward with new technology to stay ahead in the market.
  • Công ty đang tiến lên phía trước với công nghệ mới để giữ vững vị thế trên thị trường.
  • placeholder

3. b2  IELTS 5.5 - 6.5   Tiến lên (tiến bộ, hướng tới kết quả tốt). 

  • She worked diligently forward, hoping to achieve a good result in her upcoming exam.
  • Cô ấy đã làm việc chăm chỉ hướng về phía trước, hy vọng đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới.
  • The team pushed forward, determined to secure a good result in the final minutes of the game.
  • Đội đã đẩy mạnh về phía trước, quyết tâm giành được kết quả tốt trong những phút cuối của trận đấu.
  • placeholder

4.  Trước, sớm hơn (Chỉ hướng hoặc thời gian diễn ra trước hoặc sớm hơn so với thời điểm hiện tại). 

  • The meeting has been moved forward to 2 pm, so please adjust your schedule accordingly.
  • Cuộc họp đã được dời lên lúc 2 giờ chiều, vì vậy xin hãy điều chỉnh lịch trình của bạn cho phù hợp.
  • We need to finish this project forward, so we can present it to the client tomorrow.
  • Chúng ta cần hoàn thành dự án này sớm hơn, để có thể trình bày nó cho khách hàng vào ngày mai.
  • placeholder

5.  Phía trước (hướng về phía trước của một con tàu hoặc máy bay). 

  • The captain ordered the crew to move forward and prepare for docking at the port.
  • Thuyền trưởng ra lệnh cho thủy thủ đoàn di chuyển về phía trước và chuẩn bị cho việc cập cảng.
  • Passengers were instructed to move forward and fasten their seatbelts as the plane prepared for takeoff.
  • Hành khách được yêu cầu di chuyển về phía trước và thắt dây an toàn khi máy bay chuẩn bị cất cánh.
  • placeholder

forwardnoun

1.  tiến lên (hành động di chuyển về phía trước) 

  • The soccer player passed the ball forward to his teammate.
  • Cầu thủ bóng đá đã chuyền bóng về phía trước cho đồng đội của mình.
  • The team's strategy was to always move forward and attack.
  • Chiến lược của đội là luôn tiến về phía trước và tấn công.
  • placeholder

forwardverb

1.  chuyển tiếp (gửi hoặc truyền thông tin hoặc hàng hóa cho ai đó) 

  • Please forward the email to the rest of the team for review.
  • Vui lòng chuyển tiếp email cho toàn bộ nhóm để xem xét.
  • Can you forward the package to my new address?
  • Bạn có thể chuyển tiếp gói hàng đến địa chỉ mới của tôi không?
  • placeholder

2.  chuyển tiếp (gửi thư, v.v. nhận được tại địa chỉ mà người đó từng sống đến địa chỉ mới của họ) 

  • Please forward any mail addressed to me at my old house to my new address.
  • Vui lòng chuyển tiếp bất kỳ thư nào gửi đến địa chỉ cũ của tôi đến địa chỉ mới của tôi.
  • I will forward your package to you as soon as it arrives at my house.
  • Tôi sẽ chuyển phát gói hàng của bạn cho bạn ngay khi nó đến nhà tôi.
  • placeholder

3.  phát triển (giúp cải thiện hoặc phát triển cái gì đó) 

  • We need to work together to move forward and improve our community.
  • Chúng ta cần phải cùng nhau làm việc để tiến lên và cải thiện cộng đồng của chúng ta.
  • Let's put our differences aside and work forward towards a common goal.
  • Hãy để bỏ qua những khác biệt và cùng tiến lên hướng mục tiêu chung.
  • placeholder

Tra từ siêu tốc cùng Mochi Extension

Dễ dàng tra từ, lưu 60.000+ từ vựng và dịch câu tức thì. Tận hưởng trải nghiệm đọc không gián đoạn ngay hôm nay với Mochi Extension!

Cài đặt ngay

Tầm quan trọng của việc hiểu từ vựng trong việc học tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, việc hiểu được nghĩa của từng từ là một phần quan trọng trong quá trình tiếp thu và sử dụng ngôn ngữ một cách hiệu quả. Thông thạo từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp và hiểu rõ hơn các văn bản, đồng thời cũng là bước đầu tiên để tiếp cận và hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này.

Khi bạn gặp phải một từ mới, ví dụ như từ "forward", việc hỏi "forward nghĩa là gì trong tiếng Anh" là cách hiệu quả để bắt đầu. Bằng cách sử dụng Mochi Dictionary, bạn có thể tìm hiểu và ghi nhớ nghĩa, phát âm, câu ví dụ của từ đó, từ đó mở ra cánh cửa cho việc sử dụng từ vựng tiếng Anh một cách chính xác.

Việc tìm hiểu từ vựng kỹ càng từ đầu không chỉ là một phương pháp hiệu quả mà còn là cách tiếp cận tốt trong việc bắt đầu học ngôn ngữ mới. Dần dần, bạn sẽ trở thành một người đọc hiểu thông thạo và tự tin hơn trong việc tiếp cận các nguồn thông tin bằng ngoại ngữ.